1: Tính (theo mẫu)
Mẫu: \({4 \over 5} \times {3 \over 7} = {{4 \times 3} \over {5 \times 7}} = {{12} \over {35}}\)
a) \({4 \over 9} \times {1 \over 3}\) b) \({1 \over 9} \times {1 \over 2}\) c) \({1 \over 5} \times {3 \over 8}\)
2: Rút gọn rồi tính (theo mẫu)
Mẫu: \({7 \over 5} \times {2 \over 6} = {7 \over 5} \times {1 \over 3} = {{7 \times 1} \over {5 \times 3}} = {7 \over {15}}\)
a) \({5 \over {15}} \times {{13} \over 8}\) b) \({{11} \over 7} \times {6 \over 8}\) c) \({6 \over 9} \times {2 \over 8}\)
3: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài \({8 \over 9}\) m và chiều rộng \({7 \over {11}}\) m
4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Tích của \({1 \over 2}\) và \({1 \over 4}\) là
A. \({1 \over 6}\) B. \({2 \over 6}\) C. \({2 \over 8}\) D. \({1 \over 8}\)
Advertisements (Quảng cáo)
1:
a) \({4 \over 9} \times {1 \over 3} = {{4 \times 1} \over {9 \times 3}} = {4 \over {27}}\)
b) \({1 \over 9} \times {1 \over 2} = {{1 \times 1} \over {9 \times 2}} = {1 \over {18}}$\)
c) \({1 \over 5} \times {3 \over 8} = {{1 \times 3} \over {5 \times 8}} = {3 \over {40}}\)
2:
Advertisements (Quảng cáo)
a) \({5 \over {15}} \times {{13} \over 8} = {1 \over 3} \times {{13} \over 8} = {{1 \times 13} \over {3 \times 8}} = {{13} \over {24}}\)
b) \({{11} \over 7} \times {6 \over 8} = {{11} \over 7} \times {3 \over 4} = {{11 \times 3} \over {7 \times 4}} = {{33} \over {28}}\)
c) \({6 \over 9} \times {2 \over 8} = {2 \over 3} \times {2 \over 8} = {{2 \times 2} \over {3 \times 2 \times 4}} = {1 \over 6}\)
3: Tóm tắt
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật là:
\(({8 \over 9} \times {7 \over {11}} = {{56} \over {99}}\) (m2)
Đáp số : \({{56} \over {99}}\) m2
4: Chọn D