Trang Chủ Vở bài tập lớp 4 VBT Toán lớp 4

Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 27, 28 Vở BT Toán 4 tập 2: Nêu cách so sánh hai phân số 5/6 và 6/5 (theo mẫu)

Bài 108. Luyện tập – SBT Toán lớp 4: Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 27, 28 Vở bài tập Toán 4 tập 2. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm; Nêu cách so sánh hai phân số 5/6 và 6/5 (theo mẫu)…

1: Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm

\({4 \over 5}…{2 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{19} \over {20}}…{{21} \over {20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {18}}…1\)

\({5 \over 7}…{6 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{37} \over {50}}…{{33} \over {50}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{6 \over 5}…{{12} \over {10}}\)

2: Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm

\({5 \over 9}…1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{11} \over 7}…1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {18}}…1\)

\(1…{9 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1…{7 \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {18}}…1\)

3: a) Khoanh vào phân số lớn nhất: \({3 \over 9};{5 \over 9};{1 \over 9};{7 \over 9};{4 \over 9}\)

b) Khoanh vào phân số bé nhất: \({6 \over {11}};{9 \over {11}};{2 \over {11}};{8 \over {11}};{5 \over {11}}\)

4: Viết các phân số \({5 \over 8};{3 \over 8};{7 \over 8};{6 \over 8}\) theo thứ tự 

a) Từ bé đến lớn.

b) Từ lớn đến bé.

5; Nêu cách so sánh hai phân số \({5 \over 6}\) và \({6 \over 5}\) (theo mẫu)

Mẫu: So sánh hai phân số \({2 \over 3}\) và \({3 \over 2}\)

Advertisements (Quảng cáo)

Ta có \({2 \over 3}<1\)  ;  \({3 \over 2}> 1\)

Vậy \({2 \over 3} < {3 \over 2}\).

1: Điền dấu >, <, =

\({4 \over 5}>{2 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{19} \over {20}}<{{21} \over {20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {18}}<1\)

\({5 \over 7}<{6 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{37} \over {50}}>{{33} \over {50}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{6 \over 5}={{12} \over {10}}\)

2: Điền dấu >, <, =

Advertisements (Quảng cáo)

\({5 \over 9}<1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{11} \over 7}>1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {18}}<1\)

\(1<{9 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1>{7 \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {18}}=1\)

3: Phân số lớn nhất là

a) \(7 \over 9\)

b) \(2 \over 11\)

4:

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn là: \({3 \over 8};{5 \over 8};{6 \over 8};{7 \over 8}\)

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé là: \({7 \over 8};{6 \over 8};{5 \over 8};{3 \over 8}\)

5: So sánh

Ta có : \({5 \over 6} <1\) ; \({6 \over 5}>1\). Vậy \({5 \over 6} < {6 \over 5}\)

Cách khác

Đầu tiên ta phải đưa hai phân số về cùng mẫu số để dễ so sánh. Khi đó ta thấy tử của phân số nào lớn hơn thì phân số đó sẽ lớn hơn.

Ta có: \({5 \over 6} = {{5 \times 5} \over {6 \times 5}} = {{25} \over {30}};{6 \over 5} = {{6 \times 6} \over {5 \times 6}} = {{36} \over {30}}\)

Quy đồng mẫu số của \(5 \over 6\) và \(6 \over 5\) được \(25 \over 30\) và \(36 \over 30\)

Mà \({{25} \over {30}} < {{36} \over {30}}\) nên \({5 \over 6} < {6 \over 5}\)

Advertisements (Quảng cáo)