Trang Chủ Vở bài tập lớp 4 VBT Toán lớp 4

Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 7 VBT Toán lớp 4 tập 2: Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: 120 ; 102 ; 201 ; 210

Bài 89. Luyện tập – SBT Toán lớp 4: Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 7 Vở bài tập Toán 4 tập 2. Viết tiếp vào chỗ chấm; hia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: 120 ; 102 ; 201 ; 210…

1: Viết tiếp vào chỗ chấm

Trong các số 294 ; 634 ; 2763 ; 3681 ; 6020 ; 33 319 ; 78 132.

a) Các số chia hết cho 3 là: …………………

b) Các số không chia hết cho 3 là: …………………

c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: …………

2: Đúng ghi Đ, sai ghi S

3: Viết số thích hợp vào ô trống để được

4: Với 3 trong bốn chữa số 0 ; 6 ; 1 ; 2 hãy viết các số có ba chữ số và

a) Chia hết cho 9: ………….

Advertisements (Quảng cáo)

b) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: …………

5: a) Viết tiếp năm số chia hết cho 10: 0; 10 ; …. ; …. ; …. ; …. ; … ;…..

b) Viết tiếp ba số chia hết cho cả 2 ; 5 và 3: 0 ; 30 ; … ; … ; ……

1:

a) Các số chia hết cho 3 là: 294 ; 2763 ; 3681 ; 78 132.

Advertisements (Quảng cáo)

b) Các số không chia hết cho 3 là: 634 ; 6020 ; 33 319.

c) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: 294 ; 78 132.

2: 

3:

4: 

a) Chia hết cho 9:  612 ; 621 ; 126 ; 162 ; 261 ; 216.

b) Chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: 120 ; 102 ; 201 ; 210.

5:

a) Viết tiếp năm số chia hết cho 10 là: 0; 10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; 60 ;70.

b) Viết tiếp ba số chia hết cho cả 2 ; 5 và 3 là: 0 ; 30 ; 60 ; 90 ; 120.

Advertisements (Quảng cáo)