Chính tả – Tuần 10: SBT Tiếng Việt lớp 2 – Trang 46. Điền c hoặc k vào chỗ trống; Điền vào chỗ trống l hoặc n: lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan…
1: Điền c hoặc k vào chỗ trống
con …..á, con …..iến, cây …. ầu, dòng ….. ênh
2: Điền vào chỗ trống
a) l hoặc n
….o sợ, ăn….o, hoa …..an, thuyền …..an
b) nghỉ hoặc nghĩ
Advertisements (Quảng cáo)
…… học, lo ….., ….. ngơi, ngẫm …….
TRẢ LỜI
1: Điền c hoặc k vào chỗ trống
Advertisements (Quảng cáo)
con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh
2: Điền vào chỗ trống
a) l hoặc n
lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan
b) nghỉ hoặc nghĩ
nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ