Trang Chủ Sách bài tập lớp 9 SBT Tiếng Anh 9

Câu 3 Unit 10 Trang 99 SBT Anh lớp 9: He may/might be practicing singing at the moment

Câu 3 – Unit 10. Life On Other Planets: SBT Tiếng Anh lớp 9 – Trang 99. Give the uncertain answers to these questions; He may/might be practicing singing at the moment; He may/might be practicing singing at the moment…

Give the uncertain answers to these questions.

(Đưa ra câu trả lời không chắc chắn cho những câu hỏi này.)

a) Where is Linh today? (home) (Hôm nay Linh ở đâu? (nhà))

    She may/might be at home. (Cô ấy có thể / có thể ở nhà.)

b) Where is Ba now? (dentist) (Hiện tại Ba đang ở đâu? (bác sĩ nha khoa))

c) Where will Hoa be tomorrow? (school library) (Hoa sẽ ở đâu vào ngày mai? (thư viện trường)

d) What time does the Ha Noi – Ho Chi Minh City train leave? (11.30 pm) (Xe buýt Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh mất bao lâu? (11.30))

e) What time does it leave? (midnight) (Thời gian nghỉ phép là bao lâu? (nữa đêm))

f) What is Nam doing at the moment? (practice singing) (Nam đang làm gì vào lúc này? (hát thực hành)

g) What is he doing at the moment? (learning Math) ( Anh ta đang làm gì vào lúc này? (học Toán))

Advertisements (Quảng cáo)

h) What does Linh have for breakfast? (bread and a fried egg) ( Linh có ăn gì? (bánh mì và trứng chiên))

i) Where does she eat her breakfast? (school canteen) (Cô ấy ăn bữa sáng của cô ấy ở đâu? (trường căng tin))

j) What do you have for dinner tonight? (baked beef) ( Bạn có gì để ăn tối tối nay? (thịt bò nướng))

Đáp án

a) She may/might be at home.

b) He may/might go to the dentist. (Anh ta có thể / có thể đi nha sĩ.)

Advertisements (Quảng cáo)

c) She may/might go to the school library. (Có thể / có thể đi đến thư viện trường.)

d) The Ha Noi – Ho Chi Minh City train may/might leave at 11.30 pm. (Tàu hỏa Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh có thể / có thể rời đi lúc 11h30.)

e) It may/might leave at midnight. (Nó có thể / có thể để lại vào lúc nửa đêm.)

f) He may/might be practicing singing at the moment. (Anh ấy có thể đang tập hát vào lúc này.)

g) He may/might be learning Math at the moment. (Anh ta có thể đang học Toán vào lúc này.)

h) She may/might have bread and a fried egg for breakfast. (Cô ấy có thể / có thể có bánh mì và trứng chiên cho bữa sáng.)

i) She may/might eat her breakfast at the school canteen, (Cô ấy có thể / có thể ăn bữa sáng tại trường học căng tin,)

j) I may/might have baked beef for dinner tonight. (Tôi có thể / có thể có thịt bò nướng cho tối nay.)

Advertisements (Quảng cáo)