2. LISTEN AND READ
Click tại đây để nghe:
Mrs. Mi is talking with her neighbor, Mrs. Ha.
Mrs. Mi: What’s the matter, Mrs. Ha?
Mrs. Ha: I’ m worried about my most recent water bill. It’s enormous.
Mrs. Mi: Let me see. 200,000 dong! You should reduce the amount of water your family uses.
Mrs. Ha: How do I do that?
Mrs Mi: First of all, get a plumber to make sure there are no cracks in the pipes.
Mrs. Ha: I’ll do that.
Mrs. Mi: Baths use twice as much water as showers, so I suggest taking showers. And remember to turn off the faucets. A dripping faucet can waste 500 liters of water a month.
Mrs. Ha: I see. Thank you.
Advertisements (Quảng cáo)
Dịch bài hội thoại:
Bà Mi đang nói chuyện với người hàng xóm, Bà Hà.
Bà Mi: Bà Hà, có chuyện gì vậy?
Bà Hà: Tôi lo lắng về hóa đơn tiền nước mới đây của tôi. Nó thực sự nhiều.
Bà Mi: Để tôi xem. Hai trăm ngàn đồng à! Bà nên giảm số lượng nước gia đình bà dùng đi.
Bà Hà: Tôi làm như thế nào?
Bà Mi: Trước tiên, hãy gọi thợ ống nước kiểm tra xem có đường nứt ở các ống không.
Bà Hà: Tôi sẽ làm điều đó.
Advertisements (Quảng cáo)
Bà Mi: Bồn tắm sử dụng nước nhiều gấp đôi vòi hoa sen, do đó tôi đề nghị dùng vòi hoa sen. Và nhớ tắt các vòi nước. Một vòi rỉ nước có thể phung phí 500 lít một tháng.
Bà Hà: Tôi hiểu rồi. Cảm ơn bà.
a) Practice the dialogue with a partner.
(Thực hành đoạn hội thoại với bạn.)
b) True or False? Check (√) the boxes. Then correct the false statements.
(Đúng hay sai. Điền dấu (√) vào ô. Sau đó sửa câu sai.)
T | F | |
1. Mrs. Ha is worried about her water bill. | ||
2. Mrs. Mi gives Mrs. Ha advice on how to save water. | ||
3. Mrs. Ha has checked the pipes in her house and found no cracks. | ||
4. Mrs. Ha suggests getting some tool to check cracks in the pipes. | ||
5. Mrs. Mi suggests taking showers to save water. |
T | F | |
1. Mrs. Ha is worried about her water bill. | √ | |
2. Mrs. Mi gives Mrs. Ha advice on how to save water. | √ | |
3. Mrs. Ha has checked the pipes in her house and found no cracks. |
√ |
|
4. Mrs. Ha suggests getting some tool to check cracks in the pipes. | √ | |
5. Mrs. Mi suggests taking showers to save water. |
√ |
Sửa câu sai:
3. Mrs Ha has checked the pipes in her house and found no craekes.
⟶ She will have a plumber check the pipes .
4. Mrs. Ha suggests getting some tool to check cracks in the pipes.
⟶ A plumber is a person who repairs leaking water pipes.
Tạm dịch:
1. Bà Ha lo lắng về hóa đơn tiền nước.
2. Bà Mi cho bà Hà lời khuyên về cách tiết kiệm nước.
3. Bà Hà đã kiểm tra những ống nước và không tìm thấy vết nứt nào.
4. Bà Hà đề nghị dùng dụng cụ để kiểm tra vết nứt trên ống.
5. Bà Mi đề nghị tắm vòi sen để tiết kiệm nước.