LANGUAGE FOCUS
1. Work with a partner. Ask and answer questions about what each person did on the weekend.
(Hãy thực hành với một bạn cùng lớp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về những việc mà mỗi người đã làm trong ngày cuối tuần.)
Name |
Activities |
Day / Time |
Ba |
Movie – Ghosts and Monsters |
Saturday / 2 pm |
Nga |
Concert – Ha Noi singers |
Saturday / 8 pm |
Lan |
Camp – Y&Y (Youth and Young Pioneer Associations) |
All weekend |
Nam |
Soccer match – Dong Thap vs. The Cong |
Sunday/4 pm |
Hoa |
Play – Much Ado About Nothing |
Sunday / 7 pm |
Tạm dịch:
Tên |
Hoạt động |
Ngày/ Giờ |
Ba |
Phim – Ma và Quái vật |
Thứ bảy/ 2 giờ chiều |
Nga |
Hòa nhạc – Những ca sĩ Hà Nội |
Thứ bảy/ 8 giờ tối |
Lan |
Cắm trại – Hội thiếu niên tiền phong |
Tất cả cuối tuần |
Nam |
Trận bóng đá – Đồng Tháp và Thế Công |
Chủ nhật/ 4 giờ chiều |
Hoa |
Kịch – Much Ado About Nothing |
Chủ nhật/ 7 giờ tối |
A: What did…… do on the weekend?
B: He/ She …(động từ thì quá khứ đơn)……
A: When did she/ he … (động từ nguyên mẫu)…….. ?
B: She/ He …(động từ thì quá khứ đơn)…… it on …(days of weekend) at ……. (giờ)…… .
Tạm dịch:
A: …… đã làm gì vào cuối tuần?
B: Bạn ấy đã………
A: Bạn ấy đã……. khi nào……. ?
B: Bạn ấy đã ……… vào hôm… lúc…..
2. Lan and her friends are holding a farewell party for Maryam. Write the things they did to prepare for the party. Use the pictures and the words in the box.
(Lan và các bạn của cô dự định tổ chức một bữa tiệc chia tay cho Maryam. Hãy viết những gì mà họ làm để chuẩn bị cho bữa tiệc. Sử dụng tranh và những từ trong khung.)
buy |
a cake |
make |
flowers |
hang |
a picture of Ha Noi |
go |
colorful lamps |
paint |
shopping |
1. Lan made a cake.
2. Tan hung colorful lamps.
3. Nga bought some flowers.
4. Mai painted a picture of Ha Noi.
Advertisements (Quảng cáo)
5. Lien went shopping.
Tạm dịch:
mua |
một cái bánh |
làm |
những bông hoa |
treo |
một bức tranh về Hà Nội |
đi |
đèn nhiều màu |
vẽ |
mua sắm |
1. Lam đã làm một cái bánh.
2. Tân đã treo những chiếc đèn màu.
3. Nga đã mua những bông hoa.
4. Mai đã vẽ một bức tranh về Hà Nội.
5. Liên đã đi mua sắm.
3. Work with a partner. Write wishes you want to make in these situations.
(Thực hành với một bạn cùng học. Viết những lời ước mà bạn muốn trong những tình huống này.)
a) You are not very tall.
b) It’s so hot. You want to be in the swimming pool.
c) You don’t have a computer.
d) You live very far from school.
e) You don’t have a sister.
Advertisements (Quảng cáo)
f) You draw very badly.
g) You don’t have your friend’s phone number.
h) You don’t know many friends.
i) There aren’t any rivers and lakes in your hometown.
a. I wish I were taller.
b. I wish I were in the swimming pool.
c. I wish I had a computer.
d. I wished I lived near school (I wish I didn’t live very far from school).
e. I wish I had a sister.
f. I wish I could draw well/better (I wish I didn’t draw so badly).
g. I wish I had my friend’s phone number.
h. I wish I knew many friends.
i. I wish there were (some) rivers and lakes in my hometown.
Tạm dịch:
a. Bạn không cao lắm.
=> Tôi ước tôi cao hơn.
b. Trời nóng bạn muốn ở hồ bơi.
=> Tôi ước gì tôi đang ở hồ bơi.
c. Bạn không có máy vi tính.
=> Tôi ước tôi có máy vi tính.
d. Bạn sống rất xa trường học.
=> Tôi ước tôi sống gần trường. ( Tôi ước tôi sống không xa trường)
e. Bạn không có chị gái.
=> Tôi ước tôi có chị gái.
f. Bạn vẽ rất xấu.
=> Tôi ước tôi vẽ đẹp. ( Tôi ước gì tôi không vẽ xấu như vậy.)
g. Bạn không có số điện thoại của bạn của bạn.
=> Tôi ước gì tôi có số điện thoại của bạn mình.
h. Bạn không có nhiều bạn.
=> Tôi ước tôi có nhiều bạn.
i. Không có dòng sông hay ao hồ nào ở quê bạn.
=> Tôi ước có một vài dòng sông và ao hồ ở quê nhà.