Trang Chủ Sách bài tập lớp 8 SBT Tiếng Anh 8 - Thí điểm

A. Phonetics – Unit 4 – Sách bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm: Underline the words with /spr/ and circle the words with /str/. Read the sentences.

Unit 4: Our Customs And Traditions – Phong Tục Và Truyền Thống SBT Tiếng Anh lớp 8. Thực hiện các yêu cầu phần A. Phonetics – Unit 4 – Sách bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm. Write the words in the box under the pictures. Practise pronouncing the words.;  Underline the words with /spr/ and circle the words with /str/. Read the sentences.

A. Phonetics – Ngữ Âm

1. Write the words in the box under the pictures. Practise pronouncing the words.

Viết các từ trong ô vào bên dưới bức tranh. Tập phát âm các từ đó.

KEY

1. straw (rơm)

2. offspring (con cái)

3. spring (lò xo)

Advertisements (Quảng cáo)

4. pedestrian (người đi bộ)

5. string (sợi dây)

6. stripe (kẻ sọc)

7. instructor (người hướng dẫn)

Advertisements (Quảng cáo)

8. sprout (mầm, chồi)

2. Underline the words with /spr/ and circle the words with /str/. Read the sentences.

Gạch chân dưới các từ có /spr/ và khoanh tròn từ có /str/. Đọc các câu.

1. The Strawberry Festival has been a tradition at New York University for 20 years. (Lễ hội Dâu Tây luôn là một truyền thống tại Đại học New York trong 20 năm.)

2. Parents don’t want theirchildren to talk to strangers. (Bố mẹ không muốn con mình nói chuyện với người lạ.)

3. Expresso is served for free in the festival. (Cà phê Expresso được phục vụ miễn phí trong lễ hội.)

4. This is difficult word, so a lot of people mispronounce it. (Đây là một từ khó, nên rất nhiều người phát âm nó sai.)

5. This is a one-way Street. You mustn’t drive into it. (Đây là đường 1 chiều. Bạn không được lái xe vào đó.)

6. On Space Day, we invited an astronaut to our school to give a talk. (Vào ngày Không gian, chúng tôi đã mời một nhà du hành vũ trụ đến trường và có một buổi nói chuyện.)

KEY

Advertisements (Quảng cáo)