1. Look at the following pie chart on leisure activities in the US and answer the questions.
(Nhìn vào biểu đồ hình tròn sau về những hoạt động ở Mỹ và trả lời những câu hỏi.)
1. 5.1 hours
2. They do reading, socializing, communicating, sport exercises, using computer, relaxing and thinking, watching TV and other leisure activities.
3. Watching TV, socialising and communicating, using the computer.
Tạm dịch:
Thời gian thư giãn nghỉ ngơi trung bình mỗi ngày
17 phút thư giãn và suy nghĩ
25 phút sử dụng máy vi tính để thư giãn
19 phút chơi thể thao và luyện tập
20 phút đọc sách
39 phút hòa nhập xã hội và giao tiếp
18 phút là những hoạt động thư giàn khác 2,8 giờ xem ti vi.
TỔNG THỜI GIAN CHO THỂ THAO VÀ THƯ GIÃN NGHỈ NGƠI = 5,1 GIỜ
1. Người dân ở Mỹ có bao nhiêu thời gian thư giãn nghỉ ngơi trung bình mỗi ngày vào năm 2012?
5.1 giờ
2. Họ làm gì trong thời gian rảnh?
Họ đọc sách, giao tiếp, hoạt động xã hội, tập thể dục thể thao, sử dụng máy tính, thư giãn và suy ngẫm, xem TV và các hoạt động giải trí khác.
3. Ba hoạt động phổ biến nhất là gì?
Xem TV, giao lưu và các hoạt động xã hội, sử dụng máy tính.
2. Complete the table with information from the pie chart.
(Hoàn thành bảng sau với thông tin từ biểu đồ hình tròn ở trên.)
Advertisements (Quảng cáo)
Name of activity |
Verb |
relaxing thingking using doing watching reading socialising communicating |
relax think use do watch read socialise communicate |
Tạm dịch:
Tên hoạt động |
Verb (Động từ) |
thư giãn suy nghĩ) sử dụng làm xem đọc giao lưu giao tiếp |
relax think use do watch read socialise communicate |
3. Look at the words. Match them to the category labels..
(Nhìn vào các từ. Nối chúng với tên loại.)
1 – e
2 – b
3 – f
4 – a
5 – d
6 – h
7 – c
8 – g
Tạm dịch:
Advertisements (Quảng cáo)
1. trượt ván – chơi thể thao
2. một tiểu thuyết, một bài thơ, một tap chí – đọc
3. tin tức, một chương trình thực tế, một vở kịch – xem ti vi
4. một ngôn ngữ mới, một kỹ năng – học điều gì đó thú vị
5. thu thập tem, gấp giấy origami – có sở thích
6. đến địa phương biểu diễn, thăm viện bảo tàng – đi sự kiện/nơi chôn văn hóa
7. thăm họ hàng, di mua sắm, làm đồ tự làm – dành thời gian cho gia đình
8. nhắn tin, đi xem phim, đi chơi — giao lưu với bạn bè
4. How much time do you spend a day on liesure activities? What are the three activities that you do the most? Share your ideas with a partner.
(Em dành bao nhiêu thời gian trong một ngày cho những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi? Ba hoạt động thư giãn nghỉ ngơi nào mà em làm nhiều nhất? Chia sẻ những ý kiến của em với một bạn học.)
I usually spend 3 hours a day for leisure activities. I often watch TV, play badminton and read book most. I also play computer games, play piano, relax…
Tạm dịch:
Tôi thường dành 3 giờ một ngày cho những hoạt động thư giãn nghỉ ngơi. Tôi thường xem ti vi, chơi cầu lông và đọc sách nhiều nhất. Tôi cũng chơi trò chơi máy vi tính, chơi dương cầm, thư giãn…
5. Complete the words under the pictures with /br/ or /pr/. Listen to check your answers and repeat.
(Hoàn thành những từ dưới những bức hình với /br/ hay /pr/. Nghe để kiểm tra những câu trả lời của em và lặp lại.)
Click tại đây để nghe:
1. apricot 2. bridge
3. bracelet 4. bread
4. princes 6. president
7. present 8. broccoli
Tạm dịch:
1. quả đào 2. cây cầu
3. vòng đeo tay 4. bánh mì
4. công chúa 6. tổng thống
7. món quà 8. bông cải xanh
6. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Click tại đây để nghe:
Tạm dịch:
1. Cô ấy thích làm mứt đào.
2. Ba tôi thích làm bánh mì trong thời gian rảnh rỗi.
3. Hiền là chủ tịch câu lạc bộ của chúng tôi.
4. Mai cất giữ tất cả vòng tay cô ấy trong một cái hộp xinh đẹp.
5. Bạn sẽ cần một cây cọ nếu bạn muôn sơn một căn phòng.
6. Đây là một món quà tuyệt vời! Cảm ơn rất nhiều!