Trang Chủ Bài tập SGK lớp 7 Bài tập Tiếng Anh 7 - Thí điểm

Review 1 – Language – Anh 7 thí điểm: How much can you remember? Choose one of the words/phrases below to match each description.

Review 1 – SGK Tiếng Anh lớp 7 mới. Thực hiện các yêu cầu phần Review 1 – Language – SGK Tiếng Anh 7 thí điểm. Choose the word whose underlined part is pronounced differently; How much can you remember? Choose one of the words/phrases below to match each description.

1. Listen and tick (/) the word if it is the same as the word you hear and cross (x) it if it is different

(Nghe và chọn (/) từ nếu nó giống với từ mà bạn nghe được và chọn (X) nếu khác.)

Click tại đây để nghe:

2. Choose the word whose underlined part is pronounced differently

(Chọn từ mà phần gạch dưới được phát âm khác)

1. A

2. C

3. C

4. B

5. B

Giải thích:

1.   high bởi vì âm gh được phát âm là âm câm, còn những từ khác gh được phát âm là /f/

2.   original bởi vì âm g được phát âm là /dz/, còn những từ khác, g được phát âm là /g/.

3.   city bởi vì âm C được phát âm là /s/, còn những từ khác, C được phát âm là /k/.

4.  flour bởi vì âm 0u được phát âm là /au/, còn những từ khác, ou được phát âm là /s/.

5.   earn bởi vì âm ea được phát âm là /a/, còn những từ khác, ea được phát âm là /i/.

3. Put the phrases in the box into their suitable categories and tick (/) the one(s) you yourself do.

(Đặt những cụm từ trong khung vào những phân loại thích hợp và chọn với những cụm từ mà bạn tự thực hiện.)

Activities for…

yourself

your community

–    tidying up your room

–   collecting stamps

–   washing your hands before meals

–    eating a lot of fruit

–   helping the old

–   raising money for the poor

–    collecting rubbish in your area

–    open classes for Street children

Tạm dịch:

Advertisements (Quảng cáo)

Activities for…

yourself

your community

–   dọn dẹp phòng bạn

–   sưu tầm tem

–   rửa tay của bạn trước khi ăn

–   ăn nhiều trái cây

–   giúp đỡ người già

–   quyên tiền cho người nghèo

–   nhặt rác trong khu vực của bạn

–   mở các lớp học cho trẻ em đường phố


4. How much can you remember? Choose one of the words/phrases below to match each description. The first one is an example.

(Bạn có thể nhớ như thế nào? Chọn một trong những từ/ cụm từ bên dưới để nối với mỗi miêu tả. Câu đầu là ví dụ.)

Tạm dịch:

Mô tả

Từ/ cụm từ

0. Bạn thích bút mực. Bạn sưu tầm và giữ chúng

sưu tầm bút mực

1. một căn bệnh từ việc ăn quá nhiều

béo phì

2. người sống trong một khu vực

cộng đồng

3. năng lượng bạn cần cho những hoạt động hàng ngày

calo

4. giữ dáng cân đối

giữ dáng

5. cho đồ vật để giúp những người có nhu cầu

quyên góp

6. một điều mà ban thích làm

sở thích

5. Choose the best answer A, B, or C to complete the sentences.

(Chọn đáp án đúng nhất A, B, hoặc C để hoàn thành câu)

1. A. need

2. B. has smoked

3. A. is

4. B. got

5. C. have always looked

6. B. in 2011

Advertisements (Quảng cáo)

Tạm dịch:

1. Người ta cần 1600 đến 2500 calo một ngày để giữ dáng.

2. Phòng học có mùi hôi. Có người đã hút thuốc.

3. Trong khu vực đó, sẽ thật khó để tìm đủ thức ăn cho mùa đông.

4. Anh ấy đã ăn nhiều thức ăn vặt, vì thế anh ấy đã mập lên rất nhanh.

5. Trong lịch sử nhân loại, người ta luôn tìm kiếm những thức ăn mới.

6. Bạn đồng hành được thành lập vào năm 2011 để giúp trẻ em đường phố.

6. Match the beginnings in A with the endings in B.

(Nối câu đầu của cột A với phần kết thúc của cột B)

1 – D

2 – E

3 – A

4 – C

5 – B

Tạm dịch:

1. Những người này sống trên núi, nên họ có nhiều không khí trong lành.

2. Để giúp cộng đồng của mình, bạn có thể tham gia vào chương trình “Làm bạn đồng hành”, hoặc có thể bắt đầu những hoạt động riêng của bạn.

3. Đừng ăn quá gần giờ đi ngủ, nếu không bạn sẽ bị mập.

4. Cha tôi có thể làm ra những tác phẩm nghệ thuật từ vỏ trứng, nhưng ông ấy không bao giờ bán chúng.

5. Đặt một thùng rác ở đây và đó, và người ta sẽ cho rác vào đỏ

7. Work in pairs. Ask your partner the questions to find out if your partner has good eating habits.

(Làm theo cặp. Hỏi bạn những câu hỏi để tìm ra bạn học có thói quen ăn uống tốt hay không?)

1. Yes, I do./ No, I don’t.

 2. Yes, I do./ No, I don’t.

3. Yes, I do./ No, I don’t.

4. Yes, I do./ No, I don’t.

5. Yes, I do./ No, I don’t.

Tạm dịch:

1. Bạn có rửa tay trước và sau bữa ăn không?

Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

 2. Bạn có cho vỏ bọc thức ăn vào một thùng rác khi bạn ăn xong?

Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

3. Bạn có ngừng ăn khi bắt đầu cảm thấy no không?

Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

4. Bạn ăn tùy thuộc vào bao tử của bạn phải không?

Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

5. Bạn có ăn lâu trước khi đi ngủ không?

Vâng, tôi có. Không, tôi không có.

Advertisements (Quảng cáo)