SPEAKING
1. Describe a place.
[ Miêu tả một nơi]
Em có thể miêu tả một nơi ( thành phố/ thị trấn/ làng mạc) nơi em sống với 3 đến 5 tính từ. Đưa ra lý do.
Ví dụ: yên tĩnh, xinh đẹp, tuyệt vời
Thị trấn nơi tôi sống thì yên tĩnh.( Không có nhiều người và nhiều giao thông)
Nó cũng đẹp nữa ( Tôi thích những ngôi nhà nhỏ và cái hồ)
Tôi nghĩ nó là một thị trấn tuyệt vời ( bởi vì thời tiết đẹp và con người thân thiện)
Đáp án:
Advertisements (Quảng cáo)
Adjectives: comfortable, noisy, convenient, boring.
The neighborhood where I live is so noisy. ( There are many new houses are under construction and I can’t sleep well at weekends.)
But, it is very convenient because it’s near the market and stores. ( I can buy anything easily and fast.)
Athough it’s boring ( People go to work all day and seldom we see each other to talk), I still love my room because it’s very comfortable and cozy.
Advertisements (Quảng cáo)
2. Have you ever done these things? Take turns to ask and answer questions. Remember to describe the experiences.
– climbing a mountain
– cooking a meal yourself
– playing a game in the rain
– eating snails
– travelling by bus to school
[ Bạn đã bao giờ làm những việc này chưa? Thay phiên nhau hỏi và trả lời. Nhớ mô tả trải nghiệm]
– leo núi
– tự tay nấu một bữa ăn
– chơi trò chơi trong mưa
– ăn ốc sên
– đi học bằng xe buýt