READING
1 Fill each blank in the following passage with a suitable word from the box.
[ Điền vào mỗi chỗ trống trong bài đọc sau với một từ thích hợp trong khung]
untidy[ không gọn gàng] are [ thì/ là] not [ không] near [gần]
next[ bên cạnh] on[ trên] his[ của anh ấy] schoolbag[ cặp học]
An’s bedroom is big but messy. There (1) clothes on the floor. There is a big desk (2) the
window, and there are dirty bowls and chopsticks (3) it. He usually puts his (4) under the
desk. His bed is (5) to the desk, and it is also (6) . There is a cap, some CDs and some books on the bed. An’s mum is (7) happy with this, and now An is tidying up (8) room.
1.are 2. near 3. on 4.schoolbag 5.next 6. untidy 7.not 8.his
Bài dịch:
Phòng của An to nhưng bừa bộn. Có quần áo trên sàn nhà. Có một chiếc bàn học to gần cửa sổ, và có những chiếc tô và đũa bẩn trên đó. Bạn ấy thường đặt cặp sách dưới bàn học. Giường của bạn ấy bên cạnh chiếc bàn học, và nó cũng không gọn gàng. Có một chiếc mũ lưỡi trai, một vài đĩa CD và sách trên giường. Mẹ của An không hài lòng về việc này và bây giờ An đang dọn dẹp phòng của mình.
Advertisements (Quảng cáo)
2 Choose the correct word A, B or C to fill each blank in the following conversation.
[ Chọn từ đúng A, B hay C để điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn đối thoại sau]
Mum: We are moving to the new apartment next month. Do you want to have a new bed?
Mi: No, I don’t, Mum. I (1) my old bed. It’s so comfortable. But can I (2) a new poster?
Mum: You have three posters already. You can put them (3) the wall in your new room.
Mi: Yes, Mum. I want to have a family photo on my desk. There (4) only a lamp on it now.
Mum:That’s a good idea. Oh, where do you want to put your desk?
Mi: (5) to my bed, Mum. I also want a small plant in my room.
Mum: That’s fine. It can go (6) the bookshelf and the desk. 1.A. hate[ghét] B. love[ yếu thích] C. dislike [ không thích]
2. A. sel [ bán] B. buy [ mua] C. give [ cho/ đưa cho]
3. A. in [ trong] B. near [ gần] C. on [ trên]
4. is B. are C. isn’t
5. Near[gần] B. Behind [ phía sau] C. Next [ bên cạnh]
6. next to[ bên cạnh] B. between[ ở giữa] C. in front of [ phía trước]
1.B 2. B 3. C 4. A 5. C 6.B
Bài dịch:
Mẹ: Tháng tới chúng ta sẽ chuyển đến một căn hộ mới. Con có muốn một chiếc giường mới không?
Mi: Không, con không muốn ạ. Con thích chiếc giường cũ. Nó rất thoải mái. Nhưng con có thể mua một tờ lịch mới được không ạ?
Mẹ: Con đã có 3 tờ quảng cáo rồi mà. Con có thể đặt chúng lên tường trong phòng mới của con.
Mi: Dạ, mẹ. Con muốn có một bức ảnh gia đình để lên bàn học ạ. Bây giờ chỉ có mỗi chiếc đền bàn trên đấy.
Mẹ: Ý kiến hay đó con. Ồ, con muốn đặt bàn học ở đâu?
Mi: Bên cạnh giường của con ạ. Mẹ, con cũng muốn có một cái cây nhỏ trong phòng.
Mẹ: Được thôi. Nó có thể đặt giữa giá sách và bàn học.
3 Read the e-mails from Vy and Tom and do the exercises.
Advertisements (Quảng cáo)
[ Đọc thư điện tử từ Vy và Tom và làm bài tập]
a Decide which of the rooms below is Vy’s bedroom and which is Tom’s bedroom
[ Quyết định phòng nào bên dưới là phòng ngủ của Vy và phòng ngủ nào của Tom]
Từ: vy@fastmail.com
Đến: tom@quickmail.com
Chủ đề: Phòng ngủ của tôi
Chào Tom,
Bạn khỏe không? Bậy giờ mình sẽ kể cho bạn nghe về phòng ngủ của mình.
Phòng ngủ của mình nhỏ. Mình có 1 chiếc giường, một chiếc tủ quần áo, một cái bàn và một chiếc đền bàn. Mình thích âm nhạc, vâ vậy mình đặt những tờ quảng cáo của các ca sĩ nổi tiếng trên tường. Mình thường làm bài tập về nhà trên bàn học trước chiếc cửa sổ to. Phòng của mình là căn phòng mình yêu thích trong nhà. Nó rất thoải mái.
Căn phòng yêu thích của bạn là phòng nào hả Tom?
Viết cho mình sớm nhé.
Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất
Vy
Từ: tom@quickmail.com
Đến: vy@fastmail.com
Chủ đề: phản hồi lại chủ đề Căn phòng ngủ của tôi.
Chào Vy,
Rất vui khi nhận được thư điện tử của bạn. Căn phòng trong nhà mà mình thích nhất cũng là phòng ngủ.
Nó to với một chiếc giường, một chiếc tủ quần áo, một cái ghế, một cái bàn học và một chiếc đèn bàn. Mình không có ảnh quảng cáo nào cả, nhưng có một bức tranh gia đình trên tường. Bàn học của mình cạnh giường. Ồ, phòng mình cũng có một kệ sách và một chiếc cửa sổ to. Mình yêu căn phòng của mình. Nó rất ấm áp.
Trường mới của bạn có tuyệt không? Lần sau kế cho mình nghe nhé!
Chúc bạn luôn vui
Tom
Vy’s bedroom: C Tom’s bedroom: A
b. Read the e-mails again. Answer the questions.
[ Đọc lại những bức thư điện tử và trả lời câu hỏi]
Example:- Is Vy’s bedroom big or small? [ Ví dụ: Phòng ngủ của Vy to hay nhỏ?]
-It’s small. [ Nó thì nhỏ]
1. Is Tom’s bedroom big or small?[ Phòng ngủ của Tom to hay nhỏ?]
2. What is there in Vy’s bedroom? [ Có gì trong phòng ngủ của Vy?]
3. What is there in Tom’s bedroom? [ Có gì trong phòng ngủ của Tom?]
4. Does Vy like her bedroom? Why/Why not? [ Vy có thích phòng ngủ của mình không? Tại sao có/ Tại sao không?]
5. Does Tom like his bedroom? Why/Why not? [ Tom có thích phòng ngủ của mình không? Tại sao có/ Tại sao không?]
1.It’s big.
2. a bed, a wardrobe, three posters, a chair, a table and a lamp
3.a bed, a wardrobe, a picture, a chair, a desk, a lamp and a bookshelf
4. Yes, she does. Because it’s comfortable.
5. Yes, he does. Because it’s cozy.