Trang Chủ Bài tập SGK lớp 6 Bài tập Tiếng Anh 6

C. My school – Unit 2 trang 26 SGK Anh lớp 6: Listen and repeat.

Unit 2 : At School – ở Trường SGK Anh lớp 6. Thực hiện các yêu cầu phần C. My school – Unit 2 trang 26 SGK Tiếng Anh 6. Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với bạn cùng học.); Listen and repeat.

C. MY SCHOOL (Trường tôi)

1.Listen and repeat. Then practise the dialogue with a partner.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại với bạn cùng học.)

Click tại đây để nghe:

Tạm dịch: 

– I’m a student: Tôi là học sinh.

– This is my school: Đây là trường tôi.

– That is my class: Kia là lớp của tôi.

– This is my classroom: Đây là phòng học của tôi.

– Is that your teacher?: Phải kia là giáo viên của bạn không?

– Yes. That is my teacher: Vâng. Đó là giáo viên của tôi.

Advertisements (Quảng cáo)

– Is this your desk?: Phải đây là bàn viết của bạn không?

– No. That is my desk: Không. Kia là bàn viết của tôi.

2. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

 Tạm dịch: 

Advertisements (Quảng cáo)

– a door: cánh cửa

– a window: cửa sổ

– a board: bảng đen

– a clock: đồng hồ

– a waste basket: thùng rác

– a chool bag: cặp sách

– a pencil: bút chì

– a pen: bút mực

– a ruler: thước kẻ

– an eraser: cục tẩy

– a desk: bàn học

– a classroom: phòng học

– a school: trường học

3. Practise with a partner

(Thực hành với một bạn cùng học).

What is this ? – It’s a / an…

What is that? – It’s a / an…

Tạm dịch: 

Đây là cái gì? – Đây là một …

Kia là cái gì? – Kia là một …

Advertisements (Quảng cáo)