Trang Chủ Bài tập SGK lớp 6 Bài tập Tiếng Anh 6

B. TOWN OR COUNTRY? (Thành phố hay miền quê?) Unit 7 trang 76 tiếng anh 6: Read about Ba. Then write about Chi’s house.

Unit 7 : Your House – Nhà Bạn SGK Anh lớp 6. Thực hiện các yêu cầu phần B. TOWN OR COUNTRY? (Thành phố hay miền quê?) trang 76 tiếng anh 6. Listen and read. Then choose the correct answers.;Read about Ba. Then write about Chi’s house.

B. TOWN OR COUNTRY

1. Listen and read. Then choose the correct answers.

(Lắng nghe và đọc. Sau đó chọn câu trả lời đúng.)

Click tại đây để nghe:

Tạm dịch:

– Tên của tôi là Ba. Tôi sống trong một căn hộ chung cư ở thị trấn. Gần căn hộ chung cư có một siêu thị, một bưu điện, một ngân hàng, một phòng khám, một cái chợ và một vườn thú. Ở đây rất ồn ào.

– Tên của tôi là Chi. Tôi sống trong một ngôi nhà miền quê. Ở đây không có cửa hàng nào. Có nhiều cây và hoa, một con sông, một cái hồ và nhiều ruộng lúa. Ở đây rất yên tĩnh. Đây là bức tranh về nơi tôi sống.

a) Does Ba live in town?

Yes, he does./No, he doesn’t.

b) Does he live in a house?

Yes, he does./No, he doesn’t.

c) Is it noisy?

Yes, it is./No, it isn’t.

d) Does Chi live in town?

Yes. she does./No. she doesn’t.

e) Are there any stores?

Yes. there are./No, there aren’t.

f) Is it quiet?

Yes. it ts./No. it isn’t.

a. Yes, he does.                            b. No, he doesn’t,

c. Yes, it is.                                  d. No, she doesn’t,

e. No, there aren’t.                       f. Yes, it is.

Tạm dịch: 

a) Ba sống ở thị trấn phải không? => Phải.

b) Anh ấy sống trong một ngôi nhà đúng không? => Không.

c) Nó có ồn ào không? => Có.

Advertisements (Quảng cáo)

d) Chi sống ở thị trấn phải không? => Không.

e) Có cửa hàng nào không? => Không có.

f) Nó yên tĩnh không? => Có.

2. Read about Ba. Then write about Chi’s house.

(Đọc về Ba. Sau đó viết về cái nhà của Chi.)

Ba lives in an apartment in town.

Near his apartment, there is a market.

It is very noisy.

Chi lives in a house in the country.

Advertisements (Quảng cáo)

There aren’t any stores near her house.

There are trees, flowers, a river, a lake and rice fields.

It is very quiet here.

Tạm dịch: 

Ba sống trong một căn hộ ở thị trấn.

Gần căn hộ của anh ấy, có một cái chợ.

Nó rất ồn ào.

***

Chi sống trong một ngôi nhà ở nông thôn.

Không có cửa hàng nào gần nhà cô ấy.

Có những cái cây, bông hoa, một dòng sông, một cái ao và những cánh đồng lúa.

Ở đây rất yên tĩnh.

3. Listen and check. Complete this table in your exercise book.

(Lắng nghe và kiểm tra. Hoàn chỉnh bảng này trong tập bài tập của em.)

Click tại đây để nghe:

Tapesript:

Minh: Minh lives in an apartment in the city.

Tuan: Tuan lives in the house in a towm.

Nga: Nga lives in the house in a city.

Tạm dịch: 

Minh: Minh sống trong một căn hộ ở thành phố.

Tuấn: Tuấn sống trong một ngôi nhà ở thị trấn.

Nga: Nga sống trong một ngôi nhà ở thành phố.

Advertisements (Quảng cáo)