B. FREE TIME (Thời gian rảnh rỗi)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại)
Click tại đây đề nghe:
What do you do in your free time?
(Bạn làm gì trong giờ rảnh của bạn?)
Tạm dịch:
a. I go to the movies: Tôi đi xem phim.
b. I watch TV: Tôi xem tivi.
c. I read: Tôi đọc sách.
d. I listen to music: Tôi nghe nhạc.
e. I go fishing: Tôi đi câu.
ỉ. I play video games: Tôi chơi trò chơi video.
2. Practise with a partner. Ask and answer the questions.
What do you do in your free time?
( Thực hành với một bạn cùng học. Hỏi và trả lời các câu hỏi.)
Bạn làm gi trong giờ rảnh của bạn?)
a. A: What do you do in your free time?
B: I read books. And what do you do in your free time?
A: I listen to music.
b.
C: What do you do in your free time?
D: I play video games. And what about you?
C: I watch TV.
Tạm dịch:
a. A: Bạn làm gì trong thời gian rảnh?
B: Tôi đọc sách. Còn bạn làm gì trong thời gian rảnh?
A: Tôi nghe nhạc.
b. C: Bạn làm gì trong thời gian rảnh?
D: Tôi chơi trò chơi điện tử. Còn bạn thì sao?
C: Tôi xem TV.
3. Listen and read.
(Nghe và đọc)
Click tại đây đề nghe:
Advertisements (Quảng cáo)
Tạm dịch:
a. Phương goes to the movies: Phương đi xem phim.
b. Ly watches TV: Ly xem truyền hình.
c. Nam reads: Nam đọc sách.
d. Lan listens to music: Lan nghe nhạc.
e. Tuan goes fishing: Tuấn đi câu cá.
f. Long plays video games: Long chơi trò chơi video.
4. Listen. (Nghe)
What do they do in their free time? Match the names with the right pictures.
(Họ làm gì trong giờ rảnh cùa họ? Ghép tên với hình đúng.)
Click tại đây đề nghe:
Tan: a
Minh and Nam: d, e
Minh: c
Lien: b
Lan and Mai: f
Tapesript:
– Tan watches television.
– Minh and Nam go to the cinema.
– Lien listens to the radio.
– Minh goes fishing.
Advertisements (Quảng cáo)
– Lan and Mai read books.
– Minh and Nam play video games.
Tạm dịch:
– Tâm xem truyền hình.
– Minh và Nam đi xem phim.
– Liên nghe đài.
– Minh đi câu cá.
– Lan và Mai đọc sách.
– Minh và Nam chơi video games.
5. Listen and read. How often?
(Lắng nghe và đọc. Bao lâu … một lần?)
Click tại đây đề nghe:
Tạm dịch:
Mai : Bao lâu Ly chạy bộ một lần?
Lien : Chị ấy chạy bộ mỗi tuần một lần.
Mai : Bao lâu bạn ấy nghe nhạc một lần?
Lien : Bạn ấy nghe nhạc mỗi tuần hai lần.
Mai : Bao lâu bạn ấy đọc sách một lần?
Lien : Bạn ấy đọc sách một tuần ba lần.
Now practise with a partner. Ask and answer questions about Ly’s activities.
(Thực hành với bạn cùng học. Hỏi và trả lời các câu hỏi về những sinh hoạt của Ly.)
How often does Ly …?
She… … a week.
A: How often does Ly go to school?
B: She goes to school every weekday’s morning.
A: How often does she play badminton?
B: She plays badminton three times a week, on Mondays, Wednesdays and Saturdays.
A: How often does she listen to music?
B: She listens to music twice a week, on Tuesday and Sunday afternoons.
A: How often does she play tennis?
B: She plays tennis every Friday afternoon.
A: How often does she go to the movies?
B: She goes to the movies twice a week, on Wednesday and Sunday evenings.
A: How often does she watch TV?
B: She watches TV twice a week, on Tuesday and Saturday evenings.
A: How often does she jog?
B: She jogs every Thursday afternoon.
A: How often does she read books?
B: She reads three times a week, on Monday, Thursday and Friday evenings.
Tạm dịch:
A: Ly đi học bao lâu một lần?
B: Cô ấy đi học mỗi buổi sáng các ngày trong tuần.
A: Cô ấy chơi cầu lông bao lâu một lần?
B: Cô ấy chơi cầu lông ba lần một tuần, vào thứ Hai, thứ Tư và thứ Bảy.
A: Cô ấy thường nghe nhạc bao lâu một lần?
B: Cô ấy nghe nhạc hai lần một tuần, vào các buổi chiều thứ ba và chủ nhật.
A: Cô ấy chơi quần vợt bao lâu một lần?
B: Cô ấy chơi quần vợt vào mỗi chiều thứ Sáu.
A: Cô ấy đi xem phim bao lâu một lần?
B: Cô ấy đi xem phim hai lần một tuần, vào tối thứ Tư và Chủ Nhật.
A: Cô ấy xem TV bao lâu một lần?
B: Cô ấy xem TV hai lần một tuần, vào tối thứ Ba và thứ Bảy.
A: Cô ấy chạy bộ bao lâu một lần?
B: Cô ấy chạy bộ vào mỗi chiều thứ Năm.
A: Cô ấy đọc sách bao lâu một lần?
B: Cô ấy đọc ba lần một tuần, vào các tối thứ Hai, thứ Năm và thứ Sáu.