Trang Chủ Bài tập SGK lớp 6 Bài tập Tiếng Anh 6 - Thí điểm

Skills 2 – Unit 4 – Sách Anh lớp 6 thí điểm: Write a paragraph about your neighbourhood saying what you like or dislike about living there.

Unit 4: My Neighbourhood SGK Anh lớp 6 mới. Thực hiện các yêu cầu phần Skills 2 – Unit 4 – SGK Tiếng Anh 6 thí điểm. Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở trong phần Skills 2 – trang 45 Unit 4. Listen to the conversation between a stranger and Duy’s dad. Fill in the blanks with the words you hear.; Write a paragraph about your neighbourhood saying what you like or dislike about living there.

Study skills – Listening (Kỹ năng học – Nghe)

Before listening:

–  read the questions carefully

– decide what information you are listening for

– think of some words that you might hear

– listen for important information only

Tạm dịch:

Trước khi nghe:

–   đọc những câu hỏi cẩn thận

–   quyết định những thông tin nào mà em sẽ lắng nghe

–   nghĩ đến những từ mà em có thể nghe được

–   nghe thông tin quan trọng

1. Listen to the conversation between a stranger and Duy’s dad. Fill in the blanks with the words you hear.

(Nghe bài đàm thoại giữa một người lạ và cha của Duy. Điền vào chỗ trông với những từ em nghe được.)

Click tại đây để nghe:

A: Excuse me. Where is the supermarket?

B: Go to(1)_______ of this street. It’s on your (2)_____ .

A: And where is the (3)_______ ?

B: It’s in (4)_______ . Take the (5)______ , and it’s on your left.

1. the end

2. right

3. lower secondary school

4. Le Duan Street

5. second right

Advertisements (Quảng cáo)

Tạm dịch:

A: Xin lỗi. Siêu thị ở đâu ạ?

B: Đi đến cuối đường này. Nó nằm bên phải bạn.

A: Vậy trường Trung học Cơ sở ở đâu ạ?

B: Nó nằm trên đường Lê Duẩn. Rẽ phải ở ngã tư thứ hai và nó nằm bên tay trái bạn.

2. Listen to the conversation again. Choose the correct places from the list below. Write the correct letters A-F on the map.

(Nghe bài đàm thoại lần nữa. Chọn những nơi đúng với từ có trong khung bên dưới. Viết chữ cái A-F lên bản đồ.)

Click tại đây để nghe:

1.   A

2.   C

3.   F

4.   D

Tạm dịch:

1. siêu thị

Advertisements (Quảng cáo)

2. trường Trung học Cơ sở

3. quán cà phê Quỳnh

4. phòng triển lãm nghệ thuật/ triển lãm tranh

Audio script:

A: Excuse. Where is the supermarket?

B: Go to the end of this street. It’s on your right

A: And where is the lower secondary school?

B: It’s in Le Duan Street. Take the second right and it’s on your left.

A: Great! Where can I have some coffee?

B: ‘Quynh’ Café in Tran Quang Dieu Street is a good one.

A: How can I get there?

B: First turn left, then turn right. Go straight. It’s on your left.

A: How about an art gallery?

B: First take the third left. Then go to the end of Le Loi Street, and it’s on your right.

Dịch Script:

A: Xin lỗi. Siêu thị ở đâu?

B: Đi đến cuối con phố này. Nó ở bên phải của bạn

A: Và trường trung học cơ sở ở đâu?

B: Ở phố Lê Duẩn. Đi bên phải thứ hai và bên trái của bạn.

Một điều tuyệt vời! Tôi có thể uống cà phê ở đâu?

B: ‘Quỳnh’ Café ở đường Trần Quang Diệu là một quán cà phê tốt.

A: Làm thế nào tôi có thể đạt được điều đó?

B: Đầu tiên rẽ trái, sau đó rẽ phải. Đi thẳng. Nó ở bên trái của bạn.

A: Thế còn phòng trưng bày nghệ thuật thì sao?

B: Đầu tiên lấy trái thứ ba. Sau đó đi đến cuối đường Lê Lợi, và ở bên phải của bạn.

3.   Tick (√) what you like or don’t like about a neighbourhood.

(Chọn điều mà em thích hoặc không thích về một khu phố.)

Like

Dislike

1. sandy beaches

2. heavy traffic

3. many modern building and offices

4. peaceful streets

5. good restaurants and cafes

6. sunny weather

7. busy and crowded streets

8. many shops and markets

Tạm dịch:

Like

Dislike

1. bãi biển đầy cát

2. nhiều xe cô

3. nhiều tòa nhà và văn phòng hiện đại

4. đường phố yên bình

5. nhà hàng và quán cà phê ngon

6. thời tiết nắng

7. đường phố đông đúc và nhộn nhịp

8. nhiều cửa hàng và chợ

4. Make notes about your neighbourhood. Think about the things you like/dislike about it.

(Ghi chú về khu phố của em. Nghĩ xem em thích/không thích gì về nó)


Like

 Dislike

peaceful and wide streets; many restaurants, shops, markets, building, offices; near the beach; cool weather; beautiful parks, lakes

heavy traffic, busy and crowded streets, polluted air, sunny weather, narrow streets

5. Write a paragraph about your neighbourhood saying what you like or dislike about living there. Use the information in 4, and Khang’s blog as a model.

(Viết đoạn văn về khu phố của em, kể về điều em thích hoặc không thích về cuộc sống ở đó. Sử dụng thông tin trong phần 4, blog của Khang làm mẫu.)

I’d like to tell you some good things and some bad things about living in my neibourhood. I like it because it has beautiful parks, lakes, stadiums. There are many shops, restaurants, café and markets. The streets are wide and clean, there are many buildings and offices but its not very crowded and busy There are many puclic transportations: bus, metro, train… I dislike one thing about it. The people here are not very friendly. They don’t greet when they meet each other on the streets.

Tạm dịch:

Tôi thích khu phố tôi bởi vì nó có công viên xinh đẹp, có hồ, sân vận động. Có nhiều cửa hàng, nhà hàng, quán cà phê, chợ. Đường phố thì rộng và sạch. Có nhiều tòa nhà và văn phòng nhưng nó không quá đông đúc và nhộn nhịp. Có nhiều phương tiện công cộng: xe buýt, tàu điện ngầm, xe lửa… Tôi không thích một điều về nó. Những người ở đây không thân thiện lắm. Họ không chào khi gặp nhau trên đường.

Advertisements (Quảng cáo)