1. Read the schedule for Around the World!
(Đọc lịch phát sóng của chương trình “Vòng quanh Thế giới” )
Tạm dịch:
Thời gian |
Chương trình |
Mô tả |
8:00 |
Động vật: Cuộc sông dưới nước |
Một phim tài liệu về thế giới sông đầy màu sắc ở Thái Bình Dương |
9:00 |
Hài: Người huấn luyện Vẹt |
Có nhiều điều vui nhộn với Người huấn luyện Vẹt và ngày đầu tiên ở sàn trượt băng |
10:30 |
Thể thao: Cuộc đua xe kút kít |
Bốn đội tại trường Wicked cạnh tranh trong cuộc đua hấp dẫn nhất. Ai thắng! |
11:00 |
Chương trình trò chơi: Trẻ con luôn đúng |
Chương trình trò chơi tuần này sẽ kiểm tra sự hiểu biết của bạn về rừng già Amazon |
12:15 |
Khoa học: Cuộc hành trình đến với sao Mộc |
Khám phá những điều lạ về một hành tinh trong cùng hệ của chúng ta |
2. Answer the following questions about the schedule.
(Trả lời những câu hỏi sau vể lịch trình)
1. What is the event in the Sports programme today?
2. What’s the name of the comedy?
3. Can we watch a game show after 11 o’clock?
4. What is the content of Animals programme?
5. Is Jupiter the name of a science programme?
1. Wheelbarrow Races.
Advertisements (Quảng cáo)
2. The Parrot Instructor.
3. Yes, we can.
4. A documentary about the colorful living world in Pacific.
5. No, it isn’t.
Tạm dịch:
1. Sự kiện trong chương trình thể thao hôm nay là gì?
Cuộc đua xe kút kít.
2. Tên của vở hài kịch là gì?
Advertisements (Quảng cáo)
Người huấn luyện Vẹt.
3. Chúng ta có thể xem một chương trình trò chơi sau 11 giờ được không?
Được.
4. Nội dung của chương trình động vật là gì?
Một bộ phim tài liệu nói về thế giới sống đầy màu sắc ở Thái Bình Dương.
5. Sao Mộc là tên của một chương trình khoa học phải không?
Không đúng.
3. Read the information about the people below and choose the best programme for each.
(Đọc thông tin về những người dưới đây và chọn chương trình tốt nhất cho mỗi người.)
People |
Programme |
1. Phong likes discovering the universe. |
Science : Journey to Jupiter |
2. Bob likes programmes that make him laugh. |
Comedy : The Parrot Instructor |
3. Nga loves learning through games and shows. |
Game show : Children are Always Right |
4. Minh likes watching sports events. |
Sports : Wheelbarrow Races |
5. Linh is interested in ocean fish. |
Aninals : Ocean Life |
Tạm dịch:
Người |
Chương trình |
1. Phong thích khám phá vũ trụ. |
Khoa học: Journey to Jupiter |
2. Bob thích những chương trình làm anh ấy cười. |
Hài kịch: The Parrot Instructor |
3. Nga thích học thông qua những chương trình và trò chơi. |
Chương trình trò chơi: Children are Always Right |
4. Minh thích xem những sự kiện thể thao. |
Thể thao: Wheelbarrow Races |
5. Linh quan tâm đến cá biển. |
Động vât: Ocean Life |
4 . Work in groups.
(Làm việc theo nhóm.
Nói cho nhóm của em nghe về chương trình truyền hình em yêu thích. Bài nói của em nên bao gồm những thông tin sau:)
Tên chương trình
Nó chiếu trên kênh nào
Nội dung chương trình
Lý do em thích