1. Listen again to part of the conversation. Pay attention to the present perfect.
(Nghe lại phần dàm thoại. Chú ý đến thì hiện tại hoàn thành.)
Click tại đây để nghe:
Tạm dịch:
Mai: Những bức hình thật đẹp! Bạn đã từng đến những nơi này chưa?
Tom: Rồi, mình từng đến hầu hết những nơi đó. Đây là Rio de Janeiro. Nó là một thành phố thú vị nhưng đôi khi rất nóng.
Mai: Thời tiết ở đó nóng hơn ở Sydney không?
Tom: Có! Sydney không quá nóng. Mình từng đến bãi biển ở đó nhỉềal lần cùng gia đình. Chúng là thành phô” sạch và đẹp nhất trên thế giới.
Mai: Đây là London phải không? Thời tiết tệ nhỉ!
Tom: Vâng, chúng mình từng đến đó hai lần.
2. Put the verbs in brackets into the present perfect.
(Chia những động từ trong ngoặc đơn thành thì hiện tại hoàn thành.)
1. has been
2. has been
3. has visited
4. has been
5. hasn’t been
Tạm dịch:
Advertisements (Quảng cáo)
1. Tom đã từng đến Rio de Janeiro, Sydney và London
2. Gia đình từng đến những bãi biển ở Sydney nhiều lần.
3. Tom đã thăm London hai lần rồi.
4. Anh trai của anh ấy đã đến New York rồi.
5. Nhưng anh ấy chưa từng đến đấy.
3. Put the verbs in brackets in the correct form.
(Chia những động từ trong ngoặc đơn theo dạng đúng của chúng.)
1. Have you seen High School Musical?
– Oh yes, I love it. I have seen it many times.
2. I often go to bed very late.
3. I have never been on TV.
4. They clean the car every week.
5. Thu usually takes the bus to school.
6. My sister loves that restaurant and she has eaten there hundreds of times.
Advertisements (Quảng cáo)
Tạm dịch:
1. Bạn đã từng xem phim High School Musical chưa?
– Vâng, tôi thích nó lắm. Tôi đã xem nó nhiều lần rồi.
2. Tôi thường đi ngủ rất trễ.
3. Tôi chưa bao giờ lên tivi cả.
4. Họ lau chùi xe mỗi tuần.
5. Thu thường đi xe buýt đến trường.
6. Chị gái tôi thích nhà hàng đó và đã ăn ở đó nhiều lần rồi.
4. Look at Tom’s webpage. Tell a partner what he has done this week.
(Nhìn vào trang web của Tom. Nói cho một người bạn về những gì Tom đã làm tuần này.)
– He has read a book.
– He has eaten ‘pho’.
– He has got an A+ mark in the exam.
– He has played football.
– He has washed his dog.
Tạm dịch:
– Anh ấy đã đọc một quyển sách.
– Anh ấy đã ăn phở.
– Anh ấy được điểm A+ trong kỳ thi.
– Anh ấy đã chơi bóng đá.
– Anh ấy đã tắm cho chó của mình.
5 Class survey (Khảo sát trong lớp học.)
Tạm dịch:
Đi vòng quanh lớp hỏi những câu hỏi khảo sát. Tìm ra:
– Một điều mà mọi người dã từng làm.
– Một điều mà chưa ai làm.
1. Bạn đã từng hát karaoke chưa?
2. Bạn đã từng nói chuyện điện thoại trong 1 giờ chưa?
3. Bạn đã từng lên truyền hình chưa?
4. Bạn đã từng ăn kem vào mùa đông chưa?
5. Bạn đã từng có một con thú nuôi chưa?
6. Bạn đã từng nói chuyện với một người bản địa nói tiếng Anh chưa?