1: Lập bảng thống kê các từ đã học ở những tiết Mở rộng vốn từ trong chủ điểm Khám phá thế giới hoặc Tình yêu cuộc sống
Khám phá thế giới
– Hoạt động du lịch
– Đồ dùng cần cho chuyến du lịch :
– Phương tiện giao thông :
– Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch :
– Địa điểm tham quan, du lịch :
– Tục ngữ :
Hoạt động thám hiểm
– Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm :
– Khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua :
– Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm :
Tình yêu cuộc sống
– Những từ có tiếng lạc …………
(lạc nghĩa là vui, mừng) :
– Những từ phức chứa tiếng vui :
Advertisements (Quảng cáo)
– Từ miêu tả tiếng cười :
– Tục ngữ :
2: Giải nghĩa một trong số các từ ngữ em vừa thống kê ở bài tập trên. Đặt câu với từ ngữ ấy
– Giải nghĩa từ :………..
– Đặt câu :…………
1: Lập bảng thống kê các từ đã học ở những tiết Mở rộng vốn từ trong chủ điểm Khám phá thế giới hoặc Tình yêu cuộc sống
Khám phá thế giới
– Hoạt động du lịch
– Đồ dùng cần cho chuyến du lịch : Lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, bóng, lưới, vợt, quả cầu, thiết bị nghe nhạc, đồ ăn, nước uống, …
Advertisements (Quảng cáo)
– Phương tiện giao thông : ô tô, tàu thủy, tàu hỏa, máy bay, tàu điện, xe buýt, ga tàu, bến xe, bến tàu, xe máy, xe xích lô, bến phà, vé tàu, vé xe, sân bay.
– Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch : Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ti du lịch, tua du lịch.
– Địa điểm tham quan, du lịch : Bãi biển, đền, chùa, công viên, thác nước, bảo tàng, di tích lịch sử.
– Tục ngữ : : Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba.
– Hoạt động thám hiểm
– Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm : La bàn, lều trại, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, dao, bật lửa.
– Khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua : Bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, tuyết mưa, gió, sóng thần.
– Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm : Kiên trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo, sáng tạo, tò mò, ham hiểu biết, thích khám phá, thích tìm tòi, không ngại khó ngại khổ.
Tình yêu cuộc sống
– Những từ có tiếng lạc (lạc nghĩa là vui, mừng) : Lạc quan, lạc thú…
– Những từ phức chứa tiếng vui : Vui chơi, giúp vui, mua vui, vui thích, vui sướng, vui lòng, vui nhộn, vui tươi, vui vẻ, vui vui, vui tính.
– Từ miêu tả tiếng cười : cười khanh khách, cười rúc rích, cười hi hi, cười ha ha, cười sằng sặc, cười sặc sụa, cười hơ hớ, cười hì hì, cười hi hí.
– Tục ngữ :
Nhờ trời mưa thuận gió hoà
Nào cày nào cấy, trẻ già đua nhau.
Chim, gà, cá, lợn, cành cau
Mùa nào thức ấy giữ màu quê hương
2: Giải nghĩa một trong số các từ em vừa thống kê ở bài tập trên. Đặt câu với từ ấy
– Giải nghĩa từ : lạc quan, có cách nhìn, thái độ tin tưởng vào tương lai tốt đẹp.
– Đặt câu : Chú em có cái nhìn rất lạc quan.
Đối diện với khó khăn như thế mà sao chị em thật lạc quan.