Trang Chủ Vở bài tập lớp 4 VBT Tiếng Việt lớp 4

Luyện từ và câu – Danh từ trang 33 Vở bài tập Tiếng Việt 4 tập 1: Viết tiếp vào chỗ trống năm từ ngữ chỉ người theo nghề nghiệp : giáo viên, thợ xây, bác sĩ, họa sĩ, kĩ sư, công nhân, tài xế, y tá

Luyện từ và câu – Danh từ: SBT Tiếng Việt lớp 4 – Trang 33. Gạch dưới các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau; Viết tiếp vào chỗ trống năm từ ngữ chỉ người theo nghề nghiệp : giáo viên, thợ xây, bác sĩ, họa sĩ, kĩ sư, công nhân, tài xế, y tá…

LUYỆN TỪ VÀ CÂU – DANH TỪ

I: Nhận xét

Gạch dưới các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau :

Mang theo truyện cổ tôi đi

Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa

Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa

Con sông chảy có rặng dừa nghiêng soi

Đời cha ông với đời tôi

Như con sông với chân trời đỡ xa

Chỉ còn truyện cổ thiết tha

Cho tôi nhận mặt ông cha của mình.

Xếp các từ tìm được ở bài tập 1 vào nhóm thích hợp :

– Từ chỉ người

Advertisements (Quảng cáo)

– Từ chỉ vật

– Từ chỉ hiện tượng

II: Luyện tập

1: Xếp những từ sau thành hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm : sách, cô giáo, bút, mẹ, cha, vở, anh chị, quần áo, bộ đội, khăn đỏ.

– Nhóm 1: Từ chỉ … – Nhóm 2: Từ chỉ …
– Các từ: … –  Các từ: …

2: Viết tiếp vào chỗ trống năm từ ngữ chỉ người theo nghề nghiệp

giáo viên, thợ xây,…………………..

TRẢ LỜI:

I: Nhận xét

Advertisements (Quảng cáo)

1: Gạch dưới các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau

Mang theo truyện cổ tôi đi

Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa

Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa

Con sông chảy có rặng dừa nghiêng soi

Đời cha ông với đời tôi

Như con sông với chân trời đỡ xa

Chỉ còn truyện cổ thiết tha

Cho tôi nhận mặt ông cha của mình.

2: Xếp các từ em mới tìm được ở bài tập 1 vào nhóm thích hợp

 mưa, nắng, tiếng

–  Từ chỉ người: ông cha, cha ông

–  Từ chỉ vật:sông, dừa, chân trời

–  Từ chỉ hiện tượng: mưa, nắng, tiếng

II: Luyện tập

1: Xếp nhữna từ sau thành hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm : sách, cô giảo, bút, mẹ, cha, vở, anh chị, quần áo, bộ đội, khăn đỏ

– Nhóm 1 : Từ chỉ người.

Nhóm 2 : Từ chỉ vật.

– Các từ : cô giáo, mẹ, cha, anh chị, bộ đội.

– Các từ : sách, bút, vở, quần áo, khăn đỏ.

2: Viết tiếp vào chỗ trống năm từ ngữ chỉ người theo nghề nghiệp : giáo viên, thợ xây, bác sĩ, họa sĩ, kĩ sư, công nhân, tài xế, y tá.

Advertisements (Quảng cáo)