Unit 10. What do you do at break time? - SBT Tiếng Anh lớp 3 mới: Giải bài tập Unit 10 SBT Tiếng Anh lớp 3 thí điểm. 2. Write about you. (Viết về bạn).
At break time, I play...
Unit 9. what colour is it - SBT Tiếng Anh lớp 3 mới: Giải bài tập Unit 9 SBT Tiếng Anh lớp 3 thí điểm. Vẽ đồ dùng học tập của em: một cây bút máy và hai cây...
Unit 8. This is my pen - SBT Tiếng Anh lớp 3 mới: Giải bài tập Unit 8 Tiếng Anh lớp 3 thí điểm. Đây là lớp mình. Nó lớn. Đây là cặp của mình. Nó mới. Đó là...
Unit 7. That's my school - SBT Tiếng Anh lớp 3 mới: Giải bài tập Unit 7 Tiếng Anh lớp 3 thí điểm. 2. Match the sentences. (Nối những câu sau).1 - b This is my school. Đây là...
c - SBT Tiếng Anh lớp 3 mới: Giải bài tập Unit 6 SBT Tiếng Anh lớp 3 thí điểm. 2. Put the letters in order to make the words.(Sắp xếp những từ sau thành từ có nghĩa); Write three...
Unit 5. Are they your friends - SBT Tiếng Anh lớp 4: Giải bài tập Unit 5 SBT Tiếng Anh lớp 3 thí điểm. (1) name's (2) years (3) friend (4) seven (5) friends Xin chào. Tên mình là...
Unit 4. How old are you - SBT Tiếng Anh lớp 3 mới: Giải bài tập Unit 4 SBT Tiếng Anh lớp 3 thí điểm. A. PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VỰNG)1. Complete and say aloud. (Hoàn...
Unit 3. This is Tony - SBT Tiếng Anh lớp 3 mới - Giải bài tập Unit 3 SBT Tiếng Anh lớp 3 thí điểm. A. PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VỰNG) 1. Complete and say aloud....
Unit 2. What is your name? - SBT Tiếng Anh lớp 3 mới: Giải bài tập Unit 2 SBT Tiếng Anh lớp 3 thí điểm. Complete and say aloud. (Hoàn thành và đọc to)2. Do the puzzle. (Thực hiện...
Unit 1. Hello: SBT Tiếng Anh lớp 3 mới: Giải bài tập Unit 1 SBT Tiếng Anh lớp 3 thí điểm. A. PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VỰNG) 1. Complete and say aloud. (Hoàn thành và đọc...