Trang Chủ Sách bài tập lớp 10 SBT Địa lí 10

Bài 2. Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng Địa lý trên bản đồ SBT Địa lớp 10: Phương pháp kí hiệu có đối tượng biểu hiện là gì?

Bài 2: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ – SBT Địa lớp 10. Giải từ câu 1, câu 3, bài tập trang 5, 6 SBT Địa lý 10. Câu 3. Điền các nội dung phù hợp vào bảng sau:.

Câu 1: Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp

Phương pháp kí hiệu: Trung tâm công nghiệp, mỏ khoáng sản, nhà máy thủy điện, sân bay

Phương pháp chấm điểm: Phân bố dân cư

Phương pháp bản đồ – biểu đồ: Giá trị xuất – nhập khẩu

Advertisements (Quảng cáo)

Phương pháp kí hiệu đường chuyển động: Hướng gió, dòng biển.

Câu 3: Các nội dung phù hợp vào bảng sau:

Advertisements (Quảng cáo)

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP BIỂU HIỆN CÁC ĐỐI TƯỢNG

ĐỊA LÍ TRÊN BẢN ĐỒ

Tên phương pháp

Đôi tượng biểu hiện

Nội dung biểu hiện của đối tượng

Phương pháp kí hiệu

Phương pháp kí hiệu đường chuyển động

Phương pháp chấm điểm

Phương pháp bản đồ – biểu đồ

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP BIỂU HIỆN CÁC ĐỐI TƯỢNG

ĐỊA LÍ TRÊN BẢN ĐỒ

Tên phương pháp

Đối tượng biểu hiện

Nội dung biểu hiện của đối tượng

Phương pháp kí hiệu

Biểu hiện các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể. Những ký hiệu được đặt chính xác vào vị trí phân bố của đối tượng trên bản đồ.

– Vị trí phân bố của đối tượng

– Số lượng của đối tượng

– Chất lượng của đối tượng

– Động lực phát triển của đối tượng

Phương pháp kí hiệu đường chuyển động

Biểu hiện sự di chuyển của các đối tượng, hiện tượng tự nhiên và kinh tế–xã hội.

– Hướng di chuyển của đối tượng.

– Khối lượng của đối tượng di chuyển

– Tốc độ của đối tượng di chuyển

Phương pháp chấm điểm

Biểu hiện các đối tượng phân bố phân tán, lẻ tẻ bằng những điểm chấm trên bản đồ

– Sự phân bố của đối tượng

– Số lượng của đối tượng

Phương pháp bản đồ – biểu đồ

Biểu hiện giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lý trên một đơn vị lãnh thổ (đơn vị hành chính) bằng các biểu đồ đặt trong phạm vi các đơn vị lãnh thổ đó.

–  Số lượng của đối tượng

–  Chất lượng của đối tượng

–  Cơ cấu của đối tượng.

Advertisements (Quảng cáo)