Write the answers in your exercise book.
(Viết câu trả lời vào tập bài tập của em.)
1. Present simple tense. (Thì hiện tại đơn)
a) Nam : Where are you from?
Tom : I am from Canada.
Nam : … you … Vietnamese?
Tom : No, I … . I … English and French.
b) Tom is from Canada.
He … English and French.
c) Lee is from China.
He … … .
d) Yoko is from Japan.
She … … .
e) Minh is from Vietnam.
He … … .
f. John is from the USA.
He … … .
a) Nam : Where are you from?
Tom : I am from Canada.
Nam : Do you speak Vietnamese?
Tom : No, I don’t. I speak English and French.
b) Tom is from Canada.
He speaks English and French.
c) Lee is from China.
He speaks Chinese.
d) Yoko is from Japan.
She speaks Japanese.
e) Minh is from Vietnam.
He speaks Vietnamese.
f) John is from the USA.
He speaks English.
Tạm dịch:
a) Nam: Bạn đến từ đâu?
Tom: Tôi đến từ Canada.
Nam: Bạn có nói tiếng Việt không?
Tom: Không. Tôi nói tiếng Anh và tiếng Pháp.
b) Tom đến từ Canada.
Advertisements (Quảng cáo)
Anh ấy nói tiếng Anh và tiếng Pháp.
c) Lee đến từ Trung Quốc.
Anh ấy nói tiếng Trung Quốc.
d) Yoko đến từ Nhật Bản.
Cô ấy nói tiếng Nhật.
e) Minh đến từ Việt Nam.
Anh ấy nói tiếng Việt.
f) John đến từ Hoa Kỳ.
Anh ấy nói tiếng Anh.
2. Present simple and present progressive tenses.
( Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn)
a. What is her name?
Her name … Susan.
b. Where does she live?
She … in London.
c. Where … she staying now?
She … … in Hanoi now.
d. What does she do?
She … a teacher.
f. What … she teach?
She … English.
g. … she … you?
No, she … teach me.
Advertisements (Quảng cáo)
Mr Hai … me.
a) What is her name?
Her name is Susan.
b) Where does she live?
She lives in London.
c) Where is she staying now?
She is staying in Hanoi now.
d) What does she do?
She is a teacher.
f) What does she teach?
She teaches English.
g) Does she teach you?
No, she doesn’t teach me. Mr Hai teaches me.
Tạm dịch:
a) Tên cô ấy là gì?
Tên của cô ấy là Susan.
b) Cô ấy sống ở đâu?
Cô sống ở Luân Đôn.
c) Bây giờ cô ấy đang ở đâu?
Bây giờ cô ấy đang ở Hà Nội.
d) Cô ấy làm gì?
Cô ấy là giáo viên.
f) Cô ấy dạy gì?
Cô ấy dạy tiếng anh.
g) Cô ấy dạy bạn à?
Không, cô ấy không dạy tôi. Thầy Hải dạy tôi.
3. Adjectives: comparatives and superlatives.
( Tính từ: so sánh hơn và so sánh nhất)
Adjectives Comparatives Superlatives
– long longer the longest
– short shorter the shortest
– tall taller the tallest
– small smaller the smallest
– big bigger the biggest
– high higher the highest
– thick thicker the thickest
a) The Mekong River is long. The Amazon River is … than the Mekong. The Nile is ….river in the world.
b) The Great Wall of China is long. It is……… structure in the world.
c) Sears Tower in Chicago is tall, but it isn’t …..building in the world. PETRONAS Twin Towers in Kuala Lumpur is … than Sears Tower. It is … building in the world.
d) Ha Noi is big, but it is not the … city in Viet Nam. Ho Chi Minh City is … than Ha Noi. It is…….. city in Viet Nam. But Mexico City is ……city in the world.
a. The Mekong River is long. The Amazon River is longer than the Mekong. The Nile is the longest river in the world.
b. The Great Wall of China is long. It is the longest structure in the world.
c. Sears Tower in Chicago is tall, but it isn’t the tallest building in the world. Petronas Twin Towers in Kuala Lumpur is taller than Sears Tower. It is the tallest building in the world.
d. Ha Noi is big, but it isn’t the biggest city in Vietnam. Ho Chi Minh City is bigger than Ha Noi. It is the biggest city in Vietnam. But Mexico City is the biggest city in the world.
Tạm dịch:
dài |
dài hơn |
dài nhất |
ngắn |
ngắn hơn |
ngắn nhất |
cao |
cao hơn |
cao nhất |
nhỏ |
nhỏ hơn |
nhỏ nhất |
to |
to hơn |
to nhất |
cao |
cao hơn |
cao nhất |
dày |
dày hơn |
dày nhất |
a. Sông Mekong dài. Sông Amazon dài hơn sông Mekong. Sông Nile là con sông dài nhất thế giới.
b. Vạn Lý Trường Thành dài. Đây là công trình dài nhất thế giới.
c. Tháp Sears ở Chicago cao, nhưng nó không phải là tòa nhà cao nhất thế giới. Tháp đôi Petronas ở Kuala Lumpur cao hơn tháp Sears. Đây là tòa nhà cao nhất thế giới.
d. Hà Nội thì lớn, nhưng nó không phải là thành phố lớn nhất ở Việt Nam. Thành phố Hồ Chí Minh lớn hơn Hà Nội. Đây là thành phố lớn nhất ở Việt Nam. Nhưng Mexico City là thành phố lớn nhất trên thế giới.
4. Indefinite quantifiers: a few, a little, a lot of / lots of.
( Từ chỉ định lượng: a few, a little, a lot of / lots of.)
The streets of Ha Noi are very busy. There is……… of traffic. Most people only have……. money to spend on transportation. As a result, there are only……. private cars on the roads.
The bike is the cheapest form of transportation, so there are……….. of bikes. There are … of motorbikes, too. There are………. of taxis, but they are expensive.
The streets of Ha Noi are very busy. There is a lot of traffic. Most people only have a little money to spend on transportation. As a result, there are only a few private cars on the roads.
The bike is the cheapest form of transportation, so there are a lot of bikes. There are lots of motorbikes, too. There are a lot of taxis, but they are expensive.
Tạm dịch:
Các đường phố của Hà Nội rất bận rộn. Có rất nhiều lưu lượng truy cập. Hầu hết mọi người chỉ có một ít tiền để chi tiêu cho giao thông vận tải. Kết quả là, chỉ có một vài chiếc xe riêng trên đường.
Chiếc xe đạp là hình thức vận chuyển rẻ nhất, vì vậy có rất nhiều xe đạp. Có rất nhiều xe máy. Có rất nhiều taxi, nhưng chúng đắt tiền.