Trang Chủ Bài tập SGK lớp 6 Bài tập Tiếng Anh 6

C.AROUND THE HOUSE (Quanh nhà) unit 6 trang 68 tiếng Anh 6: Listen and find the right picture. Then write about the three houses in your exercise book.

Unit 6 : Places – Nơi Chốn SGK Anh lớp 6. Thực hiện các yêu cầu phần C.AROUND THE HOUSE (Quanh nhà) trang 68 tiếng Anh 6. Listen and read Then ask and answer the questions.; Listen and find the right picture. Then write about the three houses in your exercise book.

C. AROUND THE HOUSE 

1. Listen and read Then ask and answer the questions.

(Lắng nghe và đọc. Sau đó hỏi và trả lời câu hỏi.)

Click tại đây để nghe:

Look at the house.

In front of the house, there is a big yard.

Behind the house, there are tall trees.

Behind the tall trees, there are mountains.

To the left of the house, there is a well.

To the right of the house, there are flowers.

Tạm dịch:

Hãy nhìn ngôi nhà.

Trước nhà có một sân rộng.

Sau nhà có nhiều cây cao.

Sau những cây cao có nhiều núi.

Phía bên trái nhà có một cái giếng.

Phía bên phải nhà, có nhiều hoa.

Questions:

a. Where is the yard?

b. Where are the tall trees?

c. Where are the mountains?

d. Where is the well?

e. Where are the flowers?

f. Where is the house?

a. The yard is in front of the house.

b. The tall trees are behind the house.

c. The mountains are behind the trees

d. The well is on the left of the house.

e. The flowers are on the right of the house.

f. The house is between the well and the flowers.

Tạm dịch: 

a. Cái sân ở đâu?

=> Cái sân ở trước nhà.

b. Những cây cao ở đâu?

=> Những cây cao ở phía sau nhà.

c. Những ngọn núi ở đâu?

=> Những ngọn núi ở phía sau những cái cây.

d. Cái giếng ở đâu?

=> Cái giếng ở phía bên trái của ngôi nhà.

e. Những bông hoa ở đâu?

=> Những bông hoa ở bên phải của ngôi nhà.

f. Ngôi nhà ở đâu?

=> Ngôi nhà ở giữa cái giếng và những bông hoa.

2. Listen and find the right picture. Then write about the three houses in your exercise book.

(Lắng nghe và tìm hình đúng. Sau đó viết về ba ngôi nhà trong vở bài tập của em.)

Click tại đây để nghe:

a. (A)

b. (B)

Advertisements (Quảng cáo)

c. (B)

Tapescript:

a) Which is Ba’s house?

Ba’s house has the yard. There are flowers in the yard.  The yard is in front of the house.

b) Which is Lan’s house?

There’s a tree near Lan’s house . The tree is in the right of Lan’s  house.

c) Which is Tuan’s house?

Tuan has the house with the well. The well is to the left of the house. The flowers are  to the right of Tuan’s house.

Dịch nội dung bài nghe: 

a) Nhà nào là của Ba?

Nhà của Ba có cái sân. Có những bông hoa trong sân. Cái sân ở trước nhà.

b) Cái nào là nhà của Lan?

Có một cái cây gần nhà của Lan. Cái cây ở bên phải nhà của Lan.

c) Cái nào là nhà của Tuấn?

Tuấn có một ngôi nhà với một cái giếng. Cái giếng ở bên trái của ngôi nhà. Những bông hoa ở bên trái nhà của Tuấn.

3. Listen and read.

(Lắng nghe và đọc.)

Click tại đây đề nghe:

– The photocopy store is next to the bakery.

– The movie theater is between the bakery and the drugstore. 

– The restaurant is opposite the drugstore.

– The police station is next to the restaurant.

– The toystore is between the police station and the bookstore.

– The children are m the bookstore.

Tạm dịch: 

– Tiệm photo ở kế bên lò bánh mì.

– Rạp chiếu phim ở giữa lò bánh mì và tiệm thuốc.

– Nhà hàng đối diện với tiệm thuốc.

– Đồn cảnh sát kế bên nhà hàng.

– Tiệm bán đồ chơi ở giữa đồn cảnh sát và tiệm sách.

– Các đứa trẻ ở trong tiệm sách.

4. Practise with a partner.

(Thực hành với bạn học.)

a. Ask and answer questions about the picture in Exercise C3.

Advertisements (Quảng cáo)

(Hỏi và trả lời các caau hỏi về bức tranh ở bài tập C3.)

Example:

Where is the … ? It is opposite the … .

                          It is between the … and the … .

a. Where’s the police station?

– It’s opposite the movie theatre.

b. Where’s the drugstore?

– It’s next to the movie theatre.

c. Where’s the restaurant?

– It’s opposite the drugstore.

Tạm dịch: 

a. Đồn cảnh sát ở đâu?

– Nó đối diện rạp chiếu phim.

b. Nhà thuốc ở đâu?

– Nó bên cạnh rạp chiếu phim.

c. Nhà hàng ở đâu?

– Nó đối diện nhà thuốc.

b. Play a guessing game. 

(Chơi trò chơi đoán.)

Example : It’s opposite the movie theatre. What’s it?

                It’s the police station.

                That’s right.

1) It’s opposite the bakery.

2) It’s between the bakery and the drugstore.

3) It’s next to the bakery.

4) It’s opposite the bookstore.

5) It’s next to the movie theater.

 1) P1: It’s opposite the bakery. What is it?

    P2: It’s the toystore.

    P1: That’s right.

2) P1: It’s between the bakery and the drugstore. What is it?

    P2: It’s the movie theatre.

    P1: That’s right.

3) P1: It’s next to the bakery. What’s it?

    P2: It’s the photocopy store.

    P1 : That’s right.

4) P1: It’s opposite the bookstore. What is it?

   P2: It’s the photocopy store.

   P1 : That’s right.

5) P1: It’s next to the movie theatre. What is it?

    P2: It’s the drugstore.

    P1: That’s right.

Tạm dịch: 

Ví dụ: Đối diện với rạp chiếu phim. Nó là gì?

                 Đó là đồn cảnh sát.

                 Đúng rồi.

1) Nó đối diện với tiệm bánh.

2) Đó là giữa tiệm bánh và hiệu thuốc.

3) Bên cạnh tiệm bánh.

4) Nó đối diện hiệu sách.

5) Bên cạnh rạp chiếu phim.

***

1) P1: Đối diện với hiệu bánh. Nó là gì?

P2: Đó là cửa hàng đồ chơi.

P1: Đúng vậy.

2) P1: Giữa tiệm bánh và hiệu thuốc. Nó là gì?

P2: Đó là rạp chiếu phim.

P1: Đúng vậy.

3) P1: Bên cạnh hiệu bánh. Nó là gì?

P2: Đó là cửa hàng photocopy.

P1: Đúng vậy.

4) P1: Đối diện với hiệu sách. Nó là gì?

P2: Đó là cửa hàng photocopy.

P1: Đúng vậy.

5) P1: Bên cạnh rạp chiếu phim. Nó là gì?

P2: Đó là hiệu thuốc.

P1: Đúng vậy.

5. Ask and answer questions about your house with a partner.

(Hỏi và trả lời câu hỏi về nhà của em với bạn cùng học.)

a. What is in front of your house?

b. What is behind your house?

c. What is to the left of your house?

d.  What is to the right of your house?

a. In front of my house, there is a yard.

b. Behind my house, there are other houses.

c. To the left of my house, there is a slum.

d. To the right of my house, there is an other house.

Tạm dịch: 

a) Phía trước nhà bạn là gì?

=> Phía trước nhà mình có một cái sân.

b) Cái gì ở phía sau nhà của bạn?

=> Phía sau nhà mình là những ngôi nhà khác.

c) Cái gì ở bên trái nhà của bạn?

=> Bên trái nhà của mình là một con hẻm.

d) Cái gì ở bên phải nhà của bạn?

=> Bên phải nhà của mình là một ngôi nhà khác.

Advertisements (Quảng cáo)