Trang Chủ Sách bài tập lớp 10 SBT Địa lí 10

Bài 23. Cơ cấu dân số SBT Địa lớp 10: Công thức tính tỉ số giới tính là gì?

Bài 23: Cơ cấu dân số – SBT Địa lớp 10. Giải bài/câu 1,2,3,4, 5,6 bài tập từ trang 61 – 63 SBT Địa lý 10. Câu 2. Hãy nêu ý nghĩa của một số loại cơ cấu dân số:.

Câu 1: Điền các nội dung phù hợp vào chỗ trống (…) để hoàn thành sơ đồ dưới đây.

Câu 2: Hãy nêu ý nghĩa của một số loại cơ cấu dân số:

Cơ cấu dân số

Ý nghĩa

Theo giới

Theo trình độ văn hoá

Theo lao động

Theo tuổi

Cơ cấu dân số

Ý nghĩa

Theo giới

 Ảnh hưởng đến phân bố sản xuất, tổ chức đời sống xã hội, hoạch định chính sách phát triển kinh tế- xã hội của các quốc gia…

Theo trình độ

 văn hoá

Phản ánh trình độ dân trí và học vấn của dân cư, một tiêu chí để đánh giá chất lượng cuộc sống của một quốc gia.

Theo lao động

 Cho biết nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.

Theo tuổi

Quan trọng vì thể hiện tình hình sinh, tử, tuổi thọ, khả năng phát triển của dân số và nguồn lao động của một nước.

Câu 3: Tô kín O trước ý trả lời đúng. Công thức tính tỉ số giới tính là :

a)   O Tỉ số giới tính (TNN) = Dân số nam (Dnam) + Dân số nữ (Dnữ).

b)   O Tỉ số giới tính (TNN) = Dân số nam (Dnam) – Dân số nữ (Dnữ).

c)   O Tỉ số giới tính (Tnn) = Dân số nam (Dnam) X Dân số nữ (Dnữ).

Advertisements (Quảng cáo)

d)   O Tỉ số giới tính (TNN) = Dân số nam (Dnam): Dân số nữ (Dnữ).

Công thức tính tỉ số giới tính là :

d)  Tỉ số giới tính (TNN) = Dân số nam (Dnam): Dân số nữ (Dnữ).

Câu 4: Điền nội dung phù hợp vào các bảng sau :

Advertisements (Quảng cáo)

a) Phân chia dân số thế giới thành 3 nhóm tuổi.

Nhóm tuổi

Độ tuổi cùa nhóm

Nhóm dưới tuổi lao động

Nhóm tuổi lao động

Nhóm trên tuổi lao động

b) Phân biệt các nước dân số trẻ và các nước dân số già.

Nhóm tuổi

Dân sô trẻ (%)

Dân sô già (% )

0-14

15-59

60 trở lên

a) Phân chia dân số thế giới thành 3 nhóm tuổi.

Nhóm tuổi

Độ tuổi của nhóm

Nhóm dưới tuổi lao động

Độ tuổi 0 – 14 tuổi

Nhóm tuổi lao động

15 -59 (đến 64 tuổi).

Nhóm trên tuổi lao động

Trên 60 (hoặc 65) tuổi.

b) Phân biệt các nước dân số trẻ và các nước dân số già.

Nhóm tuổi

Dân sô trẻ (%)

Dân sô già (% )

        0-14

trên 35

dưới 25

15 – 59

55

60

60 trở lên

dưới 10

trên 15

Câu 5: Nối các ô ở giữa với các ô hai bên, sao cho phù hợp.

Câu 6: Dựa vào hình dưới đây, hãy nêu đặc điểm cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của các nhóm nước.

Nhóm nước

Đặc điểm cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế

Nông – lâm – ngư nghiệp

Công nghiệp – xây dựng

Dịch vụ

Nước đang phát triển (Ấn Độ)

Nước công nghiệp mới (Bra-xin)

Nước phát triển (Anh)

Nhóm nước

Đặc điểm cơ cấu lao động theo khu vực kinh tê

Nông – lâm – ngư nghiệp

Công nghiệp – xây dựng

Dịch vụ

Nước đang phát triển (Ấn Độ)

Chiếm tỉ trọng lớn nhất.

So với các nước cũng chiếm tỉ trọng lớn hơn và lớn hơn nhiều.

Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất

Chiếm tỉ trọng nhỏ

Nước công nghiệp mới (Bra-xin)

Chiếm tỉ trọng nhỏ

Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất

Chiếm tỉ trọng lớn

Nước phát triển (Anh)

Chiếm tỉ trọng rất nhỏ

Chiếm tỉ trọng nhỏ

Chiếm tỉ trọng lớn và cao nhất

So với các nước cũng chiếm tỉ trọng lớn hơn và lớn hơn nhiều.

Advertisements (Quảng cáo)