SPEAKING
1. Polite Requests and Suggestions [ Lời yêu cầu và đề nghị lịch sự]
What do you say if you want someone to help you [ Bạn sẽ nói gì nếu bạn muốn ai đó giúp bạn]
1. pass the pencil? [ chuyển cây bút chì?]
2. open the window? [ mở cửa sổ?]
3. turn on the computer? [ bật máy tính?]
4. clean the board? [ lau bảng?] What do you say if you want to invite someone to [ Bạn sẽ nói gì nếu bạn muốn mời ai đó]
5. have some popcorn? [ ăn bỏng ngô/ bắp rang bơ?]
6. watch a cartoon? [ xem một phim hoạt hình?]
7. play football in the park? [ chơi đá bóng trong công viên?]
8. come to my party next week? [ đến dự tiệc tuần tới?]
Advertisements (Quảng cáo)
1. Could you please pass me the pencil? [ Bạn làm ơn chuyển cho mình cây bút chì được không?]
2. Could you please open the window? [ Bạn có thể mở cửa sổ giúp mình được không?]
3. Could you please turn on the computer?[ Bạn có thể bật máy tình lên giúp mình được không?]
4. Could you please clean the board? [ Bạn có thể lau bảng hộ mình được không?]
5. Would you like to have some popcorn? [ Bạn ăn bỏng ngô với mình nhé?]
6. Would you like to watch a cartoon? [ Bạn xem phim hoạt hình cùng mình nhé?]
7. Would you like to play football in the park? [ Bạn chơi đá bóng cùng mình trong công viên nhé?]
8. Would you like to come to my party next week? [ Tuần tới bạn đến nhà mình dự tiệc nhé?]
2. Write the name of one of your friends or family members. Describe him/her. Say why he/she is special to you.
[ Viết tên của một trong những người bạn của em hay thành viên trong gia đình. Mô tả anh ấy/ cô ấy. Nói rằng vì sao anh ấy/ cô ấy đặc biệt với bạn.]
My best friend is Van. She is thin and tall. She has a long brown hair and fair skin. She is so lovely and gentle to other people. I like her very much because she always helps me when I has difficult problems.
[ Người bạn tốt nhất của tôi là Vân. Bạn ấy cao và gầy. Bạn ấy có mái tóc dài màu nâu và làn da trắng. Bạn ấy dễ thường và tốt bụng đối với mọi người. Mình thích bạn ấy lắm vì bạn ấy luôn giúp đỡ mình khi mình gặp phải vấn đề khó khăn.]
3. Answer these questions. [ Trả lời những câu hỏi]
1. What are you doing after this lesson? [ Bạn sẽ làm gì sau giờ học?]
2. Where are you going after school today? [ Bạn dự định đi đâu sau giờ học?]
3.Are you watching TV tonight? If yes, what are you watching? If no, what are you doing?[ Tối nay bạn có định xem tivi không? Nếu có bạn sẽ xem cái gì? Nếu không bạn dự định làm gì?]
3. What are you doing tomorrow? [ Ngày mai bạn định làm gì?]
4. Are you playing football with your friends this weekend? If Yes, where are you playing football? If No, what are you doing?[ Bạn có dự định chơi đá bóng với bạn của mình cuối tuần này không? Nếu có, bạn định chơi ở đâu? Nếu không, bạn định sẽ làm gì?]
1.After lesson, I am going to the cinema with my friends. [ Sau giờ học mình sẽ đi xem phim với các bạn.]
2.Today after school I am going home. [ Hôm nay sau giờ học mình về nhà.]
3.No, I’m not. I am playing games. [ Mình không xem tivi. Mình sẽ chơi các trò chơi.]
4.Tomorrow I am helping my mother do housework . [ Ngày mai mình sẽ giúp mẹ làm việc nhà.]
5.No. I’m not. I am playing chess at the chess club. [ Mình không chơi đá bóng. Mình sẽ chơi cờ vua tại câu lạc bộ cờ vua.]