B. MY ROUTINE (Công việc thường làm của tôi ).
1. Read. (Đọc)
Click tại đây để nghe:
– Hi . I’m Ba. I get up at six. I take a shower. I eat a big breakfast.
– I go to school at quarter to seven. I have classes from seven to quarter past elveven.
– At half past eleven, I have lunch. In the afternoon, I play games. I go home at five o’clock.
– In the evening, I watch television. I do my home work. I go to bed at ten o’clock.
Tạm dịch:
– Chào. Tôi là Ba. Tôi thức dậy lúc 6 giờ. Tôi tắm gội. Tôi ăn bữa điểm tâm no nê.
– Tôi đi học lúc 7 giờ kém 15. Tôi có giờ học từ 7 giờ đến 11 giờ 15.
– Lúc 11 giờ 30, tôi ăn trưa. Buổi chiều, tôi chơi trò chơi. Tôi về nhà lúc 5 giờ.
– Buổi tối, tôi xem truyền hình. Tôi làm bài tập ở nhà. Tôi đi ngủ lúc 10 giờ.
2. Complete the table in your exercise book. write the time in figures.
(Hoàn chỉnh bản này vào tập bài tập của em.Viết giờ bằng số)
Action | Time | |
Ba | Me | |
get up | 6.00 | 5.30 |
go to school | ||
classes start | ||
classes finish | ||
have lunch | ||
go home | ||
go to bed |
Action | Time (giờ) | |
Ba | Me | |
get up | 6.00 | 5.30 |
go to school | 6.45 | 6.45 |
classes start | 7.00 | 7.00 |
classes finish | 11.15 | 11.30 |
have lunch | 11.30 | 12.00 |
go home | 5.00 | 4.45 |
go to bed | 10.00 | 10.00 |
Tạm dịch:
Hành động | Giờ | |
Ba | Tôi | |
thức dậy | 6.00 | 5.30 |
đi học | 6.45 | 6.45 |
lớp học bắt đầu | 7.00 | 7.00 |
lớp học kết thúc | 11.15 | 11.30 |
ăn trưa | 11.30 | 12.00 |
về nhà | 5.00 | 4.45 |
đi ngủ | 10.00 | 10.00 |
3. Practise with a partner. Use your table.
( Thực hành với bạn cùng học. Dùng bản của em.)
a) What time does Ba get up/ go to school/ have classes/ have lunch/ go home/ go to bed?
b) What time do you get up/ go to school/ have classes/ have lunch/ go home/ go to bed?
a. – What time does Ba get up?
⟶ He gets up at 6 o’clock.
– What time does he go to school?
Advertisements (Quảng cáo)
⟶ He goes to school at 6.45
– What time does he have classes?
⟶ He has classes at 7.00
– What time does he have lunch?
⟶ He has lunch at 11.30
– What time do his classes finish?
⟶ They finish at 11.15
– What time does he go home?
⟶ He goes home at 5.00
– What time does he go to bed?
⟶ He goes to bed at 10.00
b – What time do you get up?
⟶ I get up at 5.30
– What time do you go to school?
⟶ I go to school at 6.45
Advertisements (Quảng cáo)
– What time do you have classes?
⟶ I have classes at 7.00
– What time do you have lunch?
⟶ I have lunch at 12.00
– What time do your classes finish?
⟶ They finish at 11.30
– What time do you go home?
⟶ I go home at 4.45
– What time do you go to bed?
⟶ I go to bed at 10.00
Tạm dịch:
a. – Ba giờ dậy lúc mấy giờ?
⟶ Anh ấy thức dậy lúc 6 giờ.
– Anh ấy đi học mấy giờ?
⟶ Anh ấy đi học lúc 6 giờ 45 phút.
– Anh ấy có lớp học lúc mấy giờ?
⟶ Anh ấy có các lớp học lúc 7 giờ.
– Anh ấy ăn bữa trưa lúc mấy giờ vậy?
⟶ Anh ấy ăn trưa lúc 11:30.
– Lớp học của anh ấy kết thúc lúc mấy giờ?
⟶ Kết thúc lúc 11:15.
– Anh ấy về nhà lúc mấy giờ?
⟶ Anh ta về nhà lúc 5 giờ.
– Anh ta đi ngủ lúc mấy giờ?
⟶ Anh ấy đi ngủ lúc 10 giờ.
b. – Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
⟶ Tôi thức dậy lúc 5:30.
– Bạn đi học lúc mấy giờ?
⟶ Tôi đi học lúc 6 giờ 45 phút.
– Bạn có lớp học lúc mấy giờ?
⟶ Tôi có các lớp học lúc 7 giờ.
– Bạn ăn cơm trưa lúc mấy giờ?
⟶ Tôi ăn trưa lúc 12 giờ.
– Các lớp học của bạn kết thúc lúc mấy giờ?
⟶ Kết thúc lúc 11:30.
– Mấy giờ bạn về nhà?
⟶ Tôi về nhà lúc 4:45.
– Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
⟶ Tôi đi ngủ lúc 10.00.