Trang Chủ Sách bài tập lớp 10 SBT Vật Lý 10

Bài 31.6, 31.7, 31.8 trang 72 SBT Lý 10: Hãy tính khối lượng riêng của không khí ở 100°C ?

Bài 31 Phương trình trạng thái của khí lý tưởng SBT Lý lớp 10. Giải bài 31.6, 31.7, 31.8 trang 72 Sách bài tập (SBT) Vật lí 10. Câu 31.6: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pit-tông chuyển động được…

Bài 31.6: Một lượng khí đựng trong một xilanh có pit-tông chuyển động được, thông số trạng thái của lượng khí này là : 2 atm, 15 lít, 300 K. Khi pit-tông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 atm, thể tích giảm còn 12 lít.  Xác định nhiệt độ của khí nén.

\({T_2} = {{{p_2}{V_2}{T_1}} \over {{p_1}{V_1}}} = 420K\)

Bài 31.7: Một bóng thám không được chế tạo để có thể tăng bán kính lên tới 10 m bay ở tầng khí quyển có áp suất 0,03 atm và nhiệt độ 200 K. Hỏi bán kính của bóng khi bơm, biết bóng được bơm khí ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 300 K ?

Áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng
\({{{p_1}{V_1}} \over {{T_1}}} = {{{p_2}{V_2}} \over {{T_2}}} = > {V_1} = {{{p_2}{V_2}{T_1}} \over {{T_2}{p_1}}}\)

<=> \({4 \over 3}\pi R_1^3 = {{0,03.\left( {{4 \over 3}\pi {{.10}^3}} \right).300} \over {200.1}} = > {R_1} = 3,56m\)

Advertisements (Quảng cáo)

Bài 31.8: Tính khối lượng riêng của không khí ở 100°C và áp suất 2.105 Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 0°C và 1,01.105 Pa là 1,29 kg/m3.

Thể tích của 1 kg không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là:

Advertisements (Quảng cáo)

\({V_0} = {m \over {{\rho _0}}} = {1 \over {1,29}} = 0,78{m^3}\)

Ở 00C và 101 kPa: p0 = 101 kPa

                                   V0 = 0,78 m3

                                   T0 = 273 K

Ở 1000C và 200 kPa: p = 200 kPa

                                       T = 273 K

                                       V = ?

Ta có  \({{{p_0}{V_0}} \over {{T_0}}} = {{pV} \over T} = > V = 0,54{m^3}\)

Do đó  \(\rho = {{1kg} \over {0,54{m^3}}} = 1,85(kg/{m^3})\)

Advertisements (Quảng cáo)