1. Complete the following table. (Hoàn thành bảng dưới đây)
1. dangerous, endangered (adj) / endanger (v)
2. extinction (n) / extinct (adj)
3. evolution (n) / evolve (v)
4. diverse (adj) / diversify (v)
5. poacher (n)
6. vulnerable (adj)
2. Choose the words from the completed table in to complete these sentences. Make changes to the word forms where necessary. (Chọn các từ trong bảng đã hoàn thành để hoàn thành các câu. Thay đổi hình thức từ những chỗ cần thiết.)
1. Many people think the money spent on protecting__________species should be used for improving the lives of the local people.
2. Animals classified as CR on the conservation status scale are in danger of__________ .
3. Old people and children are particularly__________ to lung diseases in the cold weather.
4. Elephants are usually ___________ for their tusks, while rhinos are killed for their horns.
5. This river used to have the greatest__________ of freshwater fish in the country, but now very few species are found here.
6. The new__________ theory has combined Darwin’s theory of natural selection with genetic factors to explain how__________occurs.
1.endangered: Nhiều người nghĩ rằng số tiền chi cho việc bảo vệ các loài quý hiếm cần được sử dụng để cải thiện cuộc sống của người dân địa phương.
Advertisements (Quảng cáo)
2. extinction: Loài vật được phân loại là CR trên diện hiện trạng bảo tồn đang có nguy cơ tuyệt chủng
3. vulnerable: Người già và trẻ em đặc biệt dễ bị bệnh phổi trong thời tiết lạnh.
4 . poached: Voi thường bị săn bắn để lấy ngà, trong khi con tê giác bị giết để lấy sừng.
5. diversity: Con sông này từng có sự đa dạng lớn nhất của loài cá nước ngọt trong nước, nhưng bây giờ rất ít loài được tìm thấy ở đây.
6. evolutionary, evolution: Lý thuyết tiến hóa mới đã kết hợp thuyết chọn lọc tự nhiên với các yếu tố di truyền của Darwin để giải thích tiến hóa xảy ra như thế nào.
3. Below are an environmentalist’s notes, predicting how the world will have changed by the year 2040. Use the notes to write sentences in the future perfect tense. The first one has been done for you. (Dưới đây là những ghi chú của một nhà môi trường học, dự đoán cách thế giới sẽ thay đổi vào năm 2040. Sử dụng các ghi chú để viết câu ở thì tương lai hoàn thành. Câu đầu tiên đã được thực hiện cho bạn.)
Gợi ý trả lời:
2. climate change will have caused many areas in the world to be under sea level. biến đổi khí hậu sẽ biến nhiều khu vực trên thế giới ở dưới mực nước biển.
3. rhinos will have become totally extinct. tê giác sẽ trở nên hoàn toàn tuyệt chủng.
Advertisements (Quảng cáo)
4. sea turtles will have restored their population level thanks to human efforts. rùa biển sẽ phục hồi mức độ dân số của chúng nhờ vào những nỗ lực của con người.
5. we will have replaced energy generated from fossil fuels with wind and sun power. chúng ta sẽ thay thế năng lượng được tạo ra từ nhiên liệu hóa thạch bằng gió và năng lượng mặt trời.
6. pollution problems will have been effectively solved in many countries. vấn đề ô nhiễm sẽ được giải quyết một cách hiệu quả ở nhiều nước.
4. Complete the sentences with appropriate words from the box. A word can be used more than once. (Hoàn thành câu với những từ ngữ thích hợp trong hộp. Một từ có thể được sử dụng nhiều hơn một lần.)
more less faster better harder higher stricter |
1. The ________ you water this plant, the ________it will grow.
2. The ________ fast food you eat, the ________healthy you might become.
3. The ________ our laws against poaching are, the ________ chances there are for endangered animals to survive.
4. The ________ the demand for ivory products is, the ________ the number of elephants falls.
5. The ________ you study for the exam, the ________ your scores will be.
1. more … faster/better: Bạn càng tưới cây này nhiều, nó sẽ càng lớn nhanh
2. more … less: Bạn càng ăn nhiều đồ ăn nhanh, bạn có thể càng trở nên kém khoẻ mạnh hơn
3. stricter… more: Luật của chúng ta càng nghiêm khắc đối với hành vi săn bắt trộm, càng có nhiều cơ hội cho động vật quý hiếm sống sót
4. higher… faster: Nhu cầu về sản phẩm từ ngà voi càng cao, số lượng voi bị giết càng nhanh
5. more/harder… higher/better: Bạn càng học chăm chỉ cho kì thi, điểm của bạn sẽ càng cao.
5. Each of the following sentences has one mistake. Underline the mistakes and write the corrections in the spaces provided. (Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Gạch dưới những lỗi sai và viết những chỉnh sửa ở chỗ được cung cấp.)
1. I’ll wait for you here until you will have finished your work.
2. The faster you drive, it becomes more dangerous.
3. By the time we will have got to the conference about wildlife protection, the opening speech have started.
4. The more severe climate change becomes, the more serious wildlife is affected.
5. More people move to the city, the higher the cost of living there gets.
1. will have finished -> have finished
2. it becomes more dangerous -> the more dangerous it becomes
3. will have got -> get
4. serious -> seriously
5. More -> The more