1. Put the following features of city life into the appropriate column. (Đặt những đặc điểm của cuộc sống đô thị vào cột phù hợp)
noisy: ồn ào
traffic congestion: tắc nghẽn giao thông
high cost of living slums: chi phí cao của cuộc sống khu ổ chuột
higher crime rates: tỉ lệ tội phạm cao
job opportunities: cơ hội việc làm
densely populated: đông dân
good infrastructure: cơ sở hạ tầng tốt
unemployment: thất nghiệp
air pollution: ô nhiễm không khí
efficient services: dịch vụ có lợi
good educational institutions : cơ sở giáo dục tốt
better public transport: phương tiện giao thông công cộng tốt hơn
higher standard of living: mức sống cao hơn
convenient shopping centres: nhiều trung tâm mua sắm tiện lợi
Advertisements (Quảng cáo)
severe shortage of housing: thiếu trầm trọng nhà ở
available entertainment centres: nhiều trung tâm giải trí có sẵn
Advantages |
Disadvantages |
better public transport, good infrastructure, higher standard of living, convenient shopping centres, efficient services, available entertainment centres, job opportunities, good educational institutions |
noisy, densely populated, traffic congestion, high cost of living, unemployment, slums, air pollution, severe shortage of housing, higher crime rate |
2. Tam and Phong are talking about urban life. Choose the correct sentences (a-d) to complete the conversation. Then practise it with a partner. ( Tâm và Phong đang nói về cuộc sống đô thị. Chọn câu đúng (a-d) để hoàn thành cuộc đối thoại. Sau đó thực hành với một người bạn)
a. Well, with so much traffic and dense population, the pollution can be really bad.
b. Yes, there are, but you need good education to find a well-paid job. The unemployment rate is still high, and this also contributes to higher crime rates.
c. Going to a shopping centre where you can buy everything you need is also very convenient, and entertainment facilities are available everywhere.
d. Yes, I do. Everything is so convenient here. Public transport is very good.
Tam: Do you like living in a big city?
Phong: (1)________
Advertisements (Quảng cáo)
Tam: I agree. The services are really efficient.
Phong: (2)________
Tam: Exactly. We have a lot more choices in the city. Do you find anything you don’t like?
Phong: (3)_______
Tam: Sure. The air is more heavily polluted in big cities than in the countryside. But there are more job opportunities in the city. Don’t you think so?
Phong: (4)_______
Tam: Yes, I agree with you. There are always good and bad sides. I have to consider them all carefully before I decide if I want to settle down in this city or not.
Phong: Good luck!
1. d 2. c 3. a 4. b
Dịch:
Tâm: Cậu có thích sống ở thành phố lớn không?
Phong: Có. Mọi thứ rất tiện lợi ở đây. Phương tiện công cộng rất tốt.
Tâm: Tớ đồng ý. Các dịch vụ rất hiệu quả
Phong: Đến một trung tâm mua sắm nơi cậu có thể mua được mọi thứ cậu cần cũng rất tiện lợi, và cơ sở vật chất giải trí cũng có sẵn ở mọi nơi
Tâm: Chính xác. Chúng ta có nhiều lựa chọn hơn ở thành phố. Cậu có thứ gì không thích không?
Phong: Ừm, với giao thông và dân quá đông, ô nhiễm có thể rất tệ.
Tâm: Chắc chắn rồi. Không khí bị ô nhiễm nhiều hơn ở thành phố so với nông thôn. Nhưng có nhiều cơ hội việc làm ở thành phố. Cậu không nghĩ thế sao?
Phong: Đúng, có nhiều, nhưng cậu cần học vấn tốt để tìm được công việc lương cao. Tỉ lệ thất nghiệp rất cao, và đó cũng góp phần gia tăng tỉ lệ tội phạm.
Tam: Đúng, tớ đồng ý với cậu. Luôn luôn có hai mặt tốt và xấu. Tớ phải xem xét tất cả chúng một cách cẩn thận trước khi tớ quyết định xem tớ muốn định cư tại thành phố này hay không.
Phong: Chúc may mắn!
3. Work in pairs. Make a similar conversation to discuss the advantages or disadvantages of urbanisation. You can use the ideas in 1.
Làm việc theo cặp. Thực hiện một cuộc đối thoại tương tự để thảo luận về những ưu điểm hay nhược điểm của đô thị hóa. Bạn có thể sử dụng những ý tưởng trong 1.