Trang Chủ Bài tập SGK lớp 8 Bài tập Tiếng Anh 8 - Thí điểm

Project trang 67 Unit 12 Sách Tiếng Anh lớp 8 mới: Choose a space vehicle or machine you like from the pictures or elsewhere.

Unit 12: Life On Other Planets – Cuộc Sống Trên Hành Tinh Khác SGK Tiếng Anh lớp 8 mới. Thực hiện các yêu cầu phần Project trang 67 Unit 12 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới. Choose a space vehicle or machine you like from the pictures or elsewhere.

Space Exploration (Khám phá không gian)

1. Write the phrases in the box under the pictures, and then answer the questions.

(Viết những cụm từ trong khung bên dưới hình và trả lời câu hỏi.)

A. space buggy

B. space shuttle

C. Vostok spacecraft

1. They are a space buggy, a space shuttle and Vostok spacecraft.

2. A space buggy may be used by austronauts to travel in the surface of the Moon and carry out research.

3. The space shuttles were used by NASA to bring astronauts on missions in space. They were also used to help assemble the International Space Station. There were five space shuttles built in total.

Vostok 1, a spacecraft which was launched on 12. 04. 1961, taking Yuri Gagarin, a cosmonaut, from Soviet Union into space.

Advertisements (Quảng cáo)

Tạm dịch:

A. toa không gian

B. xe buýt không gian

C. tàu không gian Vostok

1. Những thứ trong hình là gì?

Chúng là một toa không gian, một xe buýt không gian và tàu không gian Vostok.

Advertisements (Quảng cáo)

2. Chúng được sử dụng khi nào? Ai sử dụng chúng.

Một toa không gian có thể được dùng bởi phi hành gia để đi trên bề mặt mặt trăng và tiến hành nghiên cứu.

3. Tàu không gian được dùng bởi NASA để mang phi hành gia làm nhiệm vụ trên không gian. Chúng cũng được dùng để giúp làm mẫu tại trạm Không gian Quốc tế.

Vostok 1, một tàu không gian mà được phóng vào ngày 12/04/1961, mang theo Yuri Gagarin, một phi hành gia từ Sô Viết (Liên Xô) vào vũ trụ.

2. Work in groups. Choose a space vehicle or machine you like from the pictures or elsewhere.

(Làm theo nhóm. Chọn một phương tiện không gian hoặc cỗ em thích từ hình ảnh hoặc nơi khác.)

3. Search for information about the vehicle or machine.

(Tìm thông tin về phương tiên hoặc máy.)

Tạm dịch:

–   Phương tiện/ máy được gọi là gì?

–   Nó được dùng khi nào và ở đâu?

–   Nó sử dụng năng lượng gì?

–   Ai có thể điều khiển được nó?

–   Điều đặc biệt về nó?

4. Present the information to the class. Vote for the best presentation.

(Trình bày thông tin cho lớp. Bình chọn bài hay nhất.)

Advertisements (Quảng cáo)