Listening
1. Listen to the conversation between Khang and Vy and tick (✓) T (True) or F (False).
(Nghe bài hội thoại giữa Khang và By và đánh dấu T (Đúng) hoặc F (Sai).)
|
T |
F |
1. Vy lives in the centre of Ho Chi Minh City. |
|
|
2. There is a big market near her house. |
|
|
3. The streets are narrow. |
|
|
4. The schools are faraway. |
|
|
5. There are some factories near her neighbourhood. |
|
|
Nội dung bài nghe:
Khang: Where do you live, Vy?
Vy: I live in the suburbs of Ho Chi Minh City.
Khang: What do you like about it?
Vy: There are many things I like about it. There’s a big market near my house. There are also many shops, restaurants and art galleries here. The streets are wide. The people here are helpful and friendly
Khang: What do you dislike about it?
Vy: The schools are too faraway. There are also some factories near here, so the air isn’t very clean and the streets are noisy and crowded.
Tạm dịch bài nghe:
Khang: Bạn sống ở đâu vậy Vy?
Vy: Mình ở ngoại ô thành phố Hồ Chí Minh.
Khang: Bạn thích nó ở điểm nào?
Vy: Có rất nhiều điều tôi thích về nó. Có một cái chợ lớn gần nhà tôi. Ở đây cũng có nhiều cửa hàng, nhà hàng và phòng trưng bày nghệ thuật. Đường phố rộng rãi. Những người ở đây rất hay giúp đỡ và thân thiện.
Advertisements (Quảng cáo)
Khang: Bạn không thích nó ở điểm nào?
Vy: Trường học xa quá. Gần đây cũng có một số nhà máy nên không khí không được trong lành cho lắm, đường phố ồn ào và đông đúc.
1. F |
2. T |
3. F |
4. T |
5. T |
1. F
(Vy sống ở trung tâm thành phố Hồ Chí Minh. => Sai)
2. T
(Có một cái chợ lớn gần nhà bạn ấy. => Đúng)
3. F
(Đường phố ở đây chật hẹp. => Sai)
4. T
Advertisements (Quảng cáo)
(Trường học xa xôi. => Đúng)
5. T
(Có một số nhà máy gần xóm của bạn ấy. => Đúng)
Bài 2. Listen to the conversation again and fill the blanks.
(Nghe lại bài hội thoại và điền vào chỗ trống.)
What Vy likes – many shops, restaurants, and (1)___________ in her neighbourhood – (2)__________ streets – helpful and (3)__________ people |
What Vy dislikes – too (4)________ away school – dirty air – noisy and (5) __________streets |
(1) art gallery |
(2) wide |
(3) friendly |
(4) far |
(5) crowded |
What Vy likes (Điều Vy thích) – many shops, restaurants, and art gallery in her neighbourhood (nhiều cửa hàng, nhà hàng và triển lãm nghệ thuật trong xóm) – wide streets (đường phố rộng rãi) – helpful and friendly people (con người hay giúp đỡ và thân thiện) |
What Vy dislikes (Điều Vy không thích) – too far away school (quá xa trường học) – dirty air (không khí ô nhiễm) – noisy and crowded streets (đường phố ồn ào và đông đúc) |
Writing
Bài 3. Tick (✓) what you like or dislike about a neighbourhood.
(Đánh dấu điều em thích và không thích về một khu phố.)
|
Likes |
Dislikes |
1. sandy beaches |
|
|
2. heavy traffic |
|
|
3. many modern buildings and offices |
|
|
4. peaceful streets |
|
|
5. good restaurants and café |
|
|
6. sunny weather |
|
|
7. helpful and friendly people |
|
|
8. many shops and markets |
|
|
Likes (Thích) |
Dislikes (Không thích) |
|
1. sandy beaches (bãi biển nhiều cát) |
✓ |
|
2. heavy traffic (giao thông nặng nề) |
|
✓ |
3. many modern buildings and offices (nhiều toà nhà và văn phòng hiện đại) |
✓ |
|
4. peaceful streets (đường phố yên bình) |
✓ |
|
5. good restaurants and café (nhà hàng và quán cà phê ngon) |
✓ |
|
6. sunny weather (thời tiết có nắng) |
✓ |
|
7. helpful and friendly people (con người hay giúp đỡ và thân thiện) |
✓ |
|
8. many shops and markets (nhiều cửa hàng và chợ) |
✓ |
|
Bài 4. Write a paragraph of about your neighbourhood saying what you like and dislike about it. Use Khang’s blog as a model.
(Viết về xóm của em nói về điều em thích và không thích về nó. Sử dụng blog của Khang như bài mẫu.)
I live in___________ . There are many/ some things I like about my neighbourhood.
…
However, there are some/ many / one thing (s) I dislike about it.
…
I live in the coastal area of Thanh Hoa City. There are few things I like about my neighbourhood. The food here is delicious and cheap. The people are kind and friendly and the weather is nice. However, there are two things I dislike about it: the people are crowded and the sea is polluted.
Tạm dịch:
Tôi sống ở khu vực ven biển Thành Phố Thanh Hóa. Có vài điều tôi thích ở khu phố của mình. Đồ ăn ở đây rất ngon và rẻ. Người dân tốt bụng và thân thiện và thời tiết đẹp. Tuy nhiên, có hai điều tôi không thích ở nó: dân số đông đúc và biển ô nhiễm.
Từ vựng
1. far away ” (adj): xa” /fɑː(r)/”
2. factory” (n): nhà máy” /ˈfæktri/”
3. cafe” (n): quán cà phê” /ˈkæfeɪ/”