Gửi tới các em Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Hóa lớp 8 chương 4: Oxi – không khí (50 câu trắc nghiệm) có đáp án.
CHƯƠNG IV: OXI – KHÔNG KHÍ
1: Hãy cho biết 3,01.1024 phẳnt oxi có khối lượng bao nhiêu gam:
A) 120g B) 140g C)160g D)150g
2: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi.sau phản có chất nào còn dư?
A) Oxi B) Photpho
C) Hai chất vừa hết D) Không xác định được
3: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A)Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao
B)Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại
C)Oxi không có mùi và vị
D)Oxi cần thiết cho sự sống
4: Cho p.ứng: C + O2 -> CO2. p.ứng trên là:
A) p.ứng hoáhọc
B) Phảnứng toả nhiệt
C) p.ứng oxi hoá- khử
D) Tất cả các ý trên đều đúng
5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong khôngkhí?
A) Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B) Sự cháy của than, củi, bếp ga
C) Sự quang hợp của cây xanh D) Sự hô hấp của động vật
6: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nướC)
A) SO3, CaO, CuO, Fe2O3 B) SO3, Na2O, CaO, P2O5
C) ZnO, CO2, SiO2, PbO D) SO2, Al2O3, HgO, K2O
7: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A) CO, CÔ2, MnO2, Al2O3, P2O5 B) CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5
- C) FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3 D) Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO
8: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khốilượng đồng và1 phần khốilượng oxi. Công thức của oxít đó là:
A) CuO B) Cu2O C) Cu2O3 D) CuO3
9: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?
A) Na2O B) CaO C) Cr2O3 D) CrO3
10: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?
A) MnO2 B) Cu2O C) CuO D) Mn2O7
11: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A) CO2 B)CO C)SiO2 D) Cl2O
12: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A) SO2 B)SO3 C)NO D) N2O5
13: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A)N2O B)NO3 C)P2O5 D) N2O5
14: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?
A) CuO B) ZnO C)PbO D) MgO
15: Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit?
A) CO2( cacbon đioxit) B)CO( cacbon oxit)
C) SO2 ( lưu huỳnh đoxit) D) SnO2( thiếc đioxit)
16: Khi thổi khôngkhí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơI có tính axit. khí nào sau đây gây nên tính axit đó?
A) Cacbon đioxit B) Hiđro C) Nitơ D) Oxi
17: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là:
A) Thiếc penta oxit B) Thiếc oxit
Advertisements (Quảng cáo)
C) Thiếc (II) oxit D) Thiếc (IV) oxit
18: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây?
A) Dễ kiếm, rẻ tiền B) Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxit
C) Phù hợp với thiết bị hiện đại D) Không độc hại
19: Người ta thu khí oxi qua nước là do:
A) Khí oxi nhẹ hơn nước B) Khí oxi tan nhiều trong nước
C) Khí O2 tan ít trong nước D) Khí oxi khó hoá lỏng
20: Chọn định nghĩa chất xúc tác đúng và đầy đủ nhất trong số các định nghĩa sau:
A)Chất xúc tác là chất làm cho PƯHH xảy ra nhanh hơn.
B) Chất xúc tác là chất làm cho PƯHH xảy ra nhanh hơn nhưng không tham gia vào phản.ứng
C) Chất xúc tác là chất làm cho PƯHH xảy ra nhanh hơn và tiêu hao trong phảnứng
D) Chất xúc tác là chất làm cho PƯHH xảy ra nhanh hơn nhưng không bị tiêu hao trong phảnứng.
21: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4, 48lít O2 (đktc)
Dùng chất nào sau đây để có khốilượng nhỏ nhất :
A) KClO3 B) KMnO4 C) KNO3 D) H2O( điện phân)
22: Nguyên liệu để sản xuất khí O2 trong công nghiệp là phương án nào sau đây:
A) KMnO4 B) KClO3 C) KNO3 D) Khôngkhí
23: Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ nhất:
A) Phản ứng phânhuỷ là PƯHH trong đó một chất sinh ra một chất mới
B) Phảnứng phânhuỷ là PƯHH trong đó một chất sinh ra hai chất mới
C) Phảnứng phânhuỷ là PƯHH trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
D) Phảnứng phân huỷ là PƯHH có chất khí thoát ra
24: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau?
A) Không/khí là một nguyên tố hoá học
B) Không/khí là một đơn chất
C) Không/khí là một hỗn hợp chất của 2 nguyên tố là oxi và nitơ
D) Không/khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ
25: Trong 16g CuSO4 có chứa bao nhiêu gam đồng?
A) 6,4g B)6,3g C) 6,2g D)6,1g
26: Trong hợp chất CuSO4 phần trăm khối lượng của Cu, S, O lần lượt là:
Advertisements (Quảng cáo)
A) 30%; 20%; 50% B) 40%; 20%; 40%
C) 25%; 50%; 25% D) 30%; 40%; 30%
27: Phần trăm khốilượng của Cu trong CuO là:
A) 40% B) 60% C) 70% D) 80%
28:Hợp chất Y có 74,2% natri về khốilượng, còn lại là Oxi. Phân tử khối của Y là 62 g đvC) Số nguyên tử Na và O trong một phẳnt chất Y lần lượt là:
A) 1 và 2 B) 2 và 1 C) 1 và 1 D) không xác định
29:Trong x gam quặng sắt hematit có chứa 5,6g Fe. Khối lượng Fe2O3 có trong quặng đó là:
A) 6g B) 7g C) 8g D)9g
30: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khốilượng là:
A) Cr2O3 B) Al2O3 C) As2O3 D) Fe2O3
31: Oxit nào sau đây có phần trăm khóilượng oxi nhỏ nhất?
( cho Cr= 52; Al=27; As= 75; Fe=56)
A) Cr2O3 B) Al2O3 C) As2O3 D) Fe2O3
32: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,40g cacbon trong 4,80g oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2?
A) 6,6g B)6,5g C)6,4g D) 6,3g
33: Một oxit trong đó cứ 12 phần khối/lượng lưu huỳnh thì có 18 phần khối/lượng oxi. Công thức hoá học của của oxit là:
A) SO2 B) SO3 C) S2O D) S2O3
34: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi( về khốilượng). Công thức của oxit sắt là:
A) FeO B) Fe2O3 C) Fe3O4 D) Không xác định
35: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối/lượng giữa Cu và O là 8:1. Công thức hoá học của oxit này là:
A) CuO B) Cu2O C) CuO2 D) Cu2O2
36: Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:
A) 4,48lít B) 2,24 lít C) 1,12 lít D) 3,36 lít
37: Cho các chất sau:
FeO 2. KClO3 3. KMnO4
CaCO3 5. Không khí 6. H2O
Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A) 1, 2, 3, 5 B) 2, 3, 5, 6 C) 2, 3 D) 2, 3, 5
38: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất:
A) Khí oxi tan trong nước B) Khí oxi ít tan trong nước
C) Khí oxi khó hoá lỏng D) Khí oxi nhẹ hơn nước
39: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy khôngkhí là nhờ dựa vào tính chất:
A) Khí oxi nhẹ hơn khôngkhí B) Khí oxi nặng hơn khôngkhí
C) Khí oxi dễ trộn lẫn với khôngkhí D) Khí oxi ít tan trong nước
40: Sự oxi hoá chậm là:
A)Sự oxi hoá mà không toả nhiệt
B) Sự oxi hoá mà không phát sáng
C) Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng
D) Sự tự bốc cháy
41: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là:
A) 33,6 lít B) 3,36 lít C) 11,2 lít D)1,12 lít
42: Số gam KMnO4 cần dùng để đièu chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là:
A) 20,7g B) 42,8g C) 14,3g D) 31,6g
43:Có 3 oxit sau: MgO, SO3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sua đây?
A) Chỉ dùng nước B) Chỉ dùng dung dịch kiềm
C) Chỉ dùng axit D) Dùng nước và giấy quì
44: Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7:20. Công thức của oxit là:
A) N2O B) N2O3 C) NO2 D, N2O5
45: Cho 6,5g Zn vào bình đựng nước dung dịch chứa 0,25 mol HCl. Thể tích khí H2 (đktc) thu được là:
A) 2lít B) 2,24 lít C) 2,2 lít D) 4lít
46:Cho các oxit có công thức hoá học sau:
CO2, CO, Mn2O7, SiO2 MnO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO, Al2O3
Các oxit axit được sắp xếp như sau:
A) CO, CO2, Mn2O7, Al2O3, P2O5
B) CO2, Mn2O7, SiO2, P2o5, NO2, N2O5
C) CO2, Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaO
D) SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaO
47:Phản.ứng nào dưới đây là phản.ứng hoá hợp
A) CuO + H2 -> Cu + H2O
B) CaO +H2O -> Ca(OH)2
C) 2MnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
D) CO2 + Ca(OH)2-> CaCO3 +H2O
48: Phảnứng nào dưới đây không phải là phảnứng hoá hợp:
A) 3Fe + 3O2 -> Fe3O4 B) 3S +2O2 – > 2SO2
C) CuO +H2 -> Cu + H2O D) 2P + 2O2 – > P2O5
49: Có 4 lọ đựng riệng biệt: nước cất, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được mỗi chất trong các lọ?
A) Giấy quì tím B) Giấy quì tím và đun cạn
C) Nhiệt phân và phenolphtalein D) Dung dịch NaOH
50: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột màu trắng gồm: CaO, Na2O, MgO và P2O5. Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất trên?
A) Dùng nước và dung dịch H2SO4
B) Dùng dung dịch H2SO4 và phenolphtalein
C) Đung nước và giấy quì tím
D) Không có chất nào thử được
Đáp án đề thi giữa học kì 2 lớp 8 môn Hóa học chương 4
1.C; 2.A; 3.B; 4.D; 5.C; 6.B; 7.B; 8.B; 9.D; 10.B; 11.B; 12.C; 13.A; 14.D; 15.C; 16.A; 17.D; 18.B; 19.C; 20.D; 21.D; 22.D; 23.C; 24.D; 25.A; 26.B; 27.D; 28.B; 29.D; 30.D; 31.C; 32.A; 33.B; 34.B; 35.B; 36.C; 37.C; 38.B; 39.B; 40.C; 41.A; 42.D;43.D; 44.B; 45.A; 46.B; 47.B; 48.C; 49.B; 50.C