Trang Chủ Bài tập SGK lớp 8 Bài tập Tiếng Anh 8

Speak – Nói – Unit 10 trang 90 SGK Tiếng Anh 8: Look at the pictures and decide which group each item belongs to.

Unit 10: Recycling – Tái Chế SGK Tiếng Anh lớp 8. Thực hiện các yêu cầu phần Speak – Nói – Unit 10 trang 90 SGK Tiếng Anh 8. Work with a partner. Look at the pictures and decide which group each item belongs to.

SPEAK.

Work with a partner. Look at the pictures and decide which group each item belongs to.

(Hãy làm việc với bạn em. Các em hãy nhìn tranh và quyết định xem mỗi đồ vật tùy thuộc vào nhóm nào.)

paper            plastic           vegetable matter

glass             metal            fabric            leather

1. A: Which group do shoes belong to?

   B: Put them in “leather”.

   A: What can we do with those shoes?

   B: We can recycle them and make them into new ones.

2. A: Are clothes “fabric”?

    B: That’s right.

Advertisements (Quảng cáo)

    A: What will we do with it?

    B: We make it into shopping bags.

*  Các nhóm đồ vật:

– Paper: paper, old or used newspaper, books and notebooks, cardboard boxes, paper flowers,…

– Glass: bottles, glasses, mirrors, jars,…

– Plastic: plastic bags, plastic bottles, plastic wares, plastic combs,…

– Metal: food cans, drinking cans, tins….

– Vegetable matter: fruit peels, vegetables,…

Advertisements (Quảng cáo)

– Fabric: clothes, pieces of materials,…

– Leather: shoes, sandals, school bags,…

Tạm dịch:

1. A: Giày thuộc nhóm nào?

    B: Đặt chúng vào nhóm “da” đi.

    A: Chúng ta có thể làm gì với những đôi giày đó?

    B: Chúng ta có thể tái chế chúng và biến chúng thành những đôi giày mới.

2. A: Có phải quần áo thuộc nhóm “vải”?

     B: Đúng vậy.

     A: Chúng ta sẽ làm gì với chúng?

     B: Chúng ta may nó thành túi mua sắm.

*  Các nhóm đồ vật:

– Giấy: giấy, báo cũ, sách cũ, sách vở, hộp các tông, hoa giấy,…

– Thủy tinh: chai, ly, gương, lọ, …

– Nhựa: túi nhựa, chai nhựa, đồ nhựa, lược nhựa, …

– Kim loại: lon thực phẩm, lon uống, hộp thiếc ….

– Chất thực vật: vỏ trái cây, rau, …

– Vải: quần áo, miếng vật liệu, …

– Da: giày, dép, túi đi học, …

Advertisements (Quảng cáo)