Trang Chủ Sách bài tập lớp 6 SBT Toán 6

Bài 9, 10, 11, 12 trang 7 Sách Bài Tập Toán Lớp 6 tập 2:  Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 2.36 = 8.9 ?

Bài 2 Phân số bằng nhau Sách Bài Tập Toán lớp 6 tập 2. Giải bài 9, 10, 11, 12 trang 7 Sách Bài Tập Toán Lớp 6 tập 2. Câu 9: Tìm các số nguyên x, y biết…

Câu 9: Tìm các số nguyên x, y biết:

a) \({x \over 5} = {6 \over { – 10}}\)                    b) \({3 \over y} = {{ – 33} \over {77}}\)

a) Ta có \({x \over 5} = {6 \over { – 10}}\)

nên \(x{\rm{ }}.\left( { – 10} \right) = 5.6{\rm{ }} \Rightarrow x = {{5.6} \over { – 10}} = {{30} \over { – 10}} =  – 3\)

b) Ta có \({3 \over y} = {{ – 33} \over {77}}\)

nên \(3.77 = y.\left( { – 33} \right) \Rightarrow y = {{3.77} \over { – 33}} =  – 7\)

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô vuông:

Advertisements (Quảng cáo)

a) \({3 \over 4} = {{} \over {20}}\)                  b) \({4 \over 5} = {{12} \over {}}\)

c) \({{} \over 9} = {{ – 16} \over {36}}\)               d) \({7 \over {}} = {{21} \over { – 39}}\)

a) \({3 \over 4} = {{} 15\over {20}}\)                  b) \({4 \over 5} = {{12} \over 15{}}\)

Advertisements (Quảng cáo)

c) \({{}-4 \over 9} = {{ – 16} \over {36}}\)             d) \({7 \over -13{}} = {{21} \over { – 39}}\)


Câu 11

Viết các phân số sau đây dưới dạng phân số có mẫu dương:

\({{ – 52} \over { – 71}};{4 \over { – 17}};{5 \over { – 29}};{{31} \over { – 33}}\)

\({{ – 52} \over { – 71}} = {{52} \over {71}};{4 \over { – 17}} = {{ – 4} \over {17}};{5 \over { – 29}} = {{ – 5} \over {29}};{{31} \over { – 33}} = {{ – 31} \over {33}}\)

Câu 12: Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 2.36 = 8.9

Ta có 2.36 = 8.9. Các cặp phân số bằng nhau là:

\({2 \over 8} = {9 \over {36}};{2 \over 9} = {8 \over {36}};{{36} \over 8} = {9 \over 2};{{36} \over 9} = {8 \over 2}\)

Advertisements (Quảng cáo)