Câu 9: Tìm các số nguyên x, y biết:
a) \({x \over 5} = {6 \over { – 10}}\) b) \({3 \over y} = {{ – 33} \over {77}}\)
a) Ta có \({x \over 5} = {6 \over { – 10}}\)
nên \(x{\rm{ }}.\left( { – 10} \right) = 5.6{\rm{ }} \Rightarrow x = {{5.6} \over { – 10}} = {{30} \over { – 10}} = – 3\)
b) Ta có \({3 \over y} = {{ – 33} \over {77}}\)
nên \(3.77 = y.\left( { – 33} \right) \Rightarrow y = {{3.77} \over { – 33}} = – 7\)
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô vuông:
Advertisements (Quảng cáo)
a) \({3 \over 4} = {{} \over {20}}\) b) \({4 \over 5} = {{12} \over {}}\)
c) \({{} \over 9} = {{ – 16} \over {36}}\) d) \({7 \over {}} = {{21} \over { – 39}}\)
a) \({3 \over 4} = {{} 15\over {20}}\) b) \({4 \over 5} = {{12} \over 15{}}\)
Advertisements (Quảng cáo)
c) \({{}-4 \over 9} = {{ – 16} \over {36}}\) d) \({7 \over -13{}} = {{21} \over { – 39}}\)
Câu 11
Viết các phân số sau đây dưới dạng phân số có mẫu dương:
\({{ – 52} \over { – 71}};{4 \over { – 17}};{5 \over { – 29}};{{31} \over { – 33}}\)
\({{ – 52} \over { – 71}} = {{52} \over {71}};{4 \over { – 17}} = {{ – 4} \over {17}};{5 \over { – 29}} = {{ – 5} \over {29}};{{31} \over { – 33}} = {{ – 31} \over {33}}\)
Câu 12: Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 2.36 = 8.9
Ta có 2.36 = 8.9. Các cặp phân số bằng nhau là:
\({2 \over 8} = {9 \over {36}};{2 \over 9} = {8 \over {36}};{{36} \over 8} = {9 \over 2};{{36} \over 9} = {8 \over 2}\)