Exercise 1. Match the words in the box with 1-16 in the pictures. Then listen and check.
(Nối các từ trong khung với số 1-16 trong các bức ảnh. Sau đó nghe và kiểm tra.)
table drawer mobile phone poster laptop speaker desk coat bag chair notebook pen shelf board dictionaries clock |
Từ vựng:
– table (n): cái bàn
– drawer (n): ngăn kéo
– mobile phone (n): điện thoại di động
– poster (n): tờ áp phích
– laptop (n): máy tính cá nhân
– speaker (n): cái loa
– desk (n): bàn có ngăn kéo
– coat (n): áo khoác
– bag (n): cặp sách
– chair (n): ghế (có lưng tựa)
– notebook (n): vở ghi chép
– pen (n): bút mực
– shelf (n): giá sách (kệ sách)
– board (n): cái bảng
– dictionaries (n): từ điển
– clock (n): đồng hồ treo tường
1. poster | 2. speaker | 3. laptop | 4. table |
5. drawer | 6. moblie phone | 7. lock | 8. board |
9. dictionaries | 10. shelf | 11. pen | 12. notebook |
13. desk | 14. coat | 15. chair | 16. bag |
Exercise 2. Study the prepositions. Then complete the sentences with the prepositions. Listen and check.
Advertisements (Quảng cáo)
(Nghiên cứu các giới từ. Sau đó hoàn thành câu với giới từ. Nghe và kiểm tra lại.)
1. The dictionaries are………….. the shelf.
2. The teacher’s mobile is…………..drawer.
3. The laptop is…………..the speakers.
4. The student’s chairs are…………..their desks.
5. The poster is…………..teacher’s table.
6. Harry’s coat is…………..his chair.
7. Eva’s bag is…………..her desk.
8. The clock is…………..the board.
9. The board is……… the student’s desks.
10. Harry’s pen is….. his notebook.
Các giới từ:
– on: trên
Advertisements (Quảng cáo)
– near: gần
– under: bên dưới
– between: ở giữa
– in: trong
– opposite: đối diện
– next to: bên cạnh
1. on |
2. in |
3. between |
4. under |
5. next to |
6. behind |
7. under |
8. near |
9. opposite |
10. on |
1. The dictionaries are on the shelf.
(Từ điển trên giá sách/ kệ.)
2. The teacher’s mobile is in drawer.
(Điện thoại di động của giáo viên ở trong ngăn kéo.)
3. The laptop is between the speakers.
(Máy tính cá nhân ở giữa những cái loa.)
4. The student’s chairs are under their desks.
(Ghế của học sinh ở bên dưới bàn học.)
5. The poster is next to teacher’s table.
(Tờ áp phích bên cạnh bàn giáo viên.)
6. Harry’s coat is on his chair.
(Áo khoác của Harry ở phía sau cái ghế.)
7. Eva’s bag is under her desk.
(Cặp sách của Eva ở bên dưới bàn học.)
8. The clock is near the board.
(Đồng hồ treo tường gần cái bảng.)
9. The board is opposite the student’s desks.
(Cái bảng đối diện các bàn học của học sinh.)
10. Harry’s pen is on his notebook.
(Bút mực của Harry trên vở ghi chép của bạn ấy.)
Exercise 3. Draw a desk and four other subjects. Write sentences about your pictures.
(Vẽ một cái bàn có ngăn kéo và bốn đồ vật khác. Viết các câu về những bức tranh của em.)
In my picture, a laptop is on the desk. A bag is next to the laptop….
(Trong bức tranh của tôi, máy tính xách tay ở trên bàn học. Cặp sách ở ngay cạnh máy tính xách tay… .)
In my picture, a bag is next to the desk. A notebook is on the desk. The crayons are next to the notebook. An apple is in the drawer. A ruler is near the apple. The apple, ruler, and notebooks are under the desk.
(Trong bức tranh, cặp sách cạnh bàn học. Vở ghi chép ở trên bàn. Bút chì màu bên cạnh vở ghi chép. Quả táo trong ngăn kéo. Thước kẻ gần quả táo. Quả táo, thước kẻ và vở ghi chép dưới bàn học.)
Exercise 4. Use it! Work in pairs. Read your sentences in exercise 3 to your partner. Listen and draw your partner’s picture.
(Thực hành! Làm việc theo cặp. Đọc các câu ở bài 3 với bạn của em. Nghe và vẽ bức tranh của bạn em.)
In my picture, two chairs are under the table. Six books are on the table. An apple is near the books. A notebook is under the apple. A pencil case is between two notebooks.
(Trong bức tranh của tôi, hai cái ghế bên dưới cái bàn. Có 6 quyển sách trên bàn. Một quả táo gần các quyển sách. Bên dưới quả táo là vở ghi chép. Một lọ đựng bút ở giữa hai quyển vở ghi chép.)