Giải bài 1 trang 136 SGK Khoa học 6 Cánh Diều
Hãy lập bảng về đặc điểm nhận biết của các nhóm thực vật (rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín) và lấy ví dụ minh họa cho mỗi nhóm.
Nhóm thực vật |
Đặc điểm nhận biết |
Ví dụ minh họa |
Rêu |
Là những thực vật nhỏ bé, thường mọc thành từng đám. Rêu không có mạch dẫn, thân và rễ giả. Rêu sinh sản bằng túi bào tử trên ngọn cây giả. |
Cây rêu |
Dương xỉ |
Dương xỉ có mạch dẫn, có rễ, phân bố ở nơi đất ẩm, dưới tán rừng hoặc ven đường đi, bờ ruộng. Đa số xương xỉ sống trên cạn, thỉnh thoảng có loài sống dưới nước và sinh sản bằng ổ túi bào tử ở mặt sau của lá. |
Cây dương xỉ, cây bèo vảy ốc, cây rau bợ |
Hạt trần |
Cây hạt trần có mạch dẫn, có hạt không được bọc kín trong quả, và không có hoa. Các hạt nằm trên những lá noãn, xếp lên nhau thành nón. Cơ quan sinh dưỡng có cả rễ, lá, thân phát triển. Phần lớn các cây hạt trần có lá hình kim. |
Cây thông, cây vạn tuế |
Hạt kín |
cây hạt kín là nhóm thực vật có mạch dẫn, có hạt nằm trong quả (nên gọi là hạt kín) và có hoa. Cơ quan sinh dưỡng có cả củ, rễ, thân và lá phát triển với nhiều hình dạng, kích thước khác nhau. Cây hạt kín mọc ở khắp nơi trên thế giới, cả ở trên cạn và dưới nước, ở vùng núi cao và nơi có tuyết bao phủ |
Cây xoài, cây bưởi, cây táo, cây nho, cây lúa |
Bài 2 trang 136 SGK Khoa học lớp 6 Cánh Diều
Advertisements (Quảng cáo)
Xây dựng khóa lưỡng phân để nhận biết các động vật trong hình dưới đây:
Các bước |
Đặc điểm |
Tên động vật |
1a 1b |
Không có xương sống |
Sứa, giun, ốc sên (bước 2) |
Có xương sông |
Chim, hổ, cá, ếch, rắn (bước 3) |
|
2a 2b |
Sống dưới nước |
Sứa |
Sống trên cạn |
Giun, ốc sên (bước 4) |
|
3a 3b |
Có lông bao phủ cơ thể |
Chim, hổ (bước 5) |
Không có lông bao phủ cơ thể |
Cá, ếch, rắn (bước 6) |
|
4a 4b |
Không có vỏ bọc |
Giun |
Có vỏ bọc |
Ốc sên |
|
5a 5b |
Biết bay |
Chim |
Không biết bay |
Hổ |
|
6a 6b |
Có chân |
Ếch |
Không có chân |
Cá, rắn (bước 7) |
|
7a 7b |
Có vây |
Cá |
Không có vây |
Rắn |
Giải bài 3 trang 136 KHTN Cánh Diều lớp 6
Tìm hiểu sự đa dạng sinh vật ở địa phương em và làm báo cáo thuyết trình.
TT |
Tên cây/động vật |
Nơi quan sát được |
Môi trường sống |
Nhóm thực vật |
Vai trò của cây/động vật |
Ghi chú |
1 |
Rêu |
Ven bờ ao |
Nơi ẩm ướt, ít ánh sáng |
Không có mạch |
Thức ăn cho một số động vật |
|
2 |
Bèo vảy ốc |
Trên mặt ao, hồ |
Trên nước |
Có mạch, không có hạt |
Thức ăn cho động vật, trang trí |
|
3 |
Thông |
Trên đồi, núi |
Trên cạn |
Có mạch, có hạt, không có hoa |
Lấy gỗ, trang trí |
|
4 |
Nhện |
Cành cây |
Trên cạn |
Không xương sống |
Tiêu diệt một số côn trùng gây hại |
|
5 |
Sen |
Mặt hồ |
Ở nước |
Có mạch, có hạt, có hoa |
Làm thuốc, thực phẩm, trang trí |
|
6 |
Đào |
Trong vườn |
Trên cạn |
Có mạch, có hạt, có hoa |
Ăn quả, trang trí |
|
7 |
Lúa |
Trên đồng ruộng |
Trên cạn |
Có mạch, có hạt, có hoa |
Lương thực, nguyên liệu đốt |
|
8 |
Ốc sên |
Gốc cây |
Trên cạn |
Không xương sống |
Phá hoại cây trồng, nguyên liệu sản phẩm làm đẹp |
|
9 |
Cá rô |
Dưới nước |
Dưới nước |
Có xương sống |
Thực phẩm |
|
10 |
Ếch |
Đầm nước |
Trên cạn, dưới nước |
Có xương sống |
Thực phẩm |
Một số loài ếch có độc, màu sắc rực rỡ |
11 |
Chim sẻ |
Tán cây |
Trên cạn |
Có xương sống |
Bắt côn trùng gây hại mùa màng, thực phẩm |
|
12 |
Thỏ |
Bãi cỏ |
Trên cạn |
Có xương sống |
Thực phẩm, làm cảnh |
|