Write the answers in your exercise book.
(Viết câu trả lời vào vở bài tập của em)
1. Present simple tense (Thì hiện tại đơn)
a) Huong : … you like sports?
Ba: Yes, I … sports.
Huong: What … you play?
Ba: I … badminton.
Huong: … you play volleyball?
Ba: No, I … .
b) Thu: … he like sports?
Tuan: Yes, he … . He … sports.
Thu : What … he play?
Tuan : He … soccer.
Thu : …. he play tennis?
Tuan : No, he … .
c) Minh : … they like sports?
Ha : Yes, they … .
Minh : What … they play?
Ha : They swim.
Minh : Do they dive?
Ha : No, they … .
a) Huong: Do you like sports?
Ba: Yes, I like sports.
Huong: What do you play?
Ba: I plays badminton.
Huong: Do you play volleyball?
Ba: No, I don’t.
b) Thu: Does he like sports?
Tuan: Yes, he does. He likes sports.
Thu: What does he play?
Tuan: He plays soccer.
Thu: Does he play tennis?
Tuan: No, he doesn’t.
c) Minh: Do they like sports?
Ha: Yes, they do.
Minh: What do they play?
Ha: They swim.
Minh: Do they dive?
Ha : No, they don’t.
Tạm dịch:
a) Hương: Bạn có thích thể thao không?
Ba: Có, tôi thích thể thao.
Hương: Bạn chơi gì?
Ba: Tôi chơi cầu lông.
Hương: Bạn có chơi bóng chuyền không?
Ba: Không, tôi không.
b) Thu: Anh ấy có thích thể thao không?
Tuấn: Có. Anh ấy thích thể thao.
Thu: Anh ấy chơi gì?
Tuấn: Anh ấy chơi bóng đá.
Thu: Anh ấy có chơi tennis không?
Tuấn: Không, anh ấy không.
c) Minh: Họ có thích thể thao không?
Hà: Có, họ thích.
Minh: Họ chơi gì?
Hà: Họ bơi.
Minh: Họ có lặn không?
Hà: Không.
2. Adverbs of frequency (Trạng từ chỉ tần suất)
a) How often do you watch television?
b) How often do you go to the movies?
c) How often do you help your morn?
d) How often do you go to the store?
e) How often do you play sports?
Advertisements (Quảng cáo)
f) How often do you go fishing?
g) How often do you go swimming?
a. I often watch TV on Saturday evenings.
b. I seldom go to the movies.
c. I always help my mom.
d. I sometimes go to the store with my mom.
e. I usually play sports on Sunday morning.
f. I often go fishing in the summer vacation.
g. I nearly always go swimming at weekends.
Tạm dịch:
a) Bạn xem tivi bao lâu một lần? -> Tôi thường thường xem tivi vào tối thứ 7.
b) Bạn đi xem phim bao lâu một lần? -> Tôi hiếm khi đi xem phim.
c) Bạn giúp đỡ mẹ bao lâu một lần? -> Tôi luôn luôn giúp đỡ mẹ.
d) Bạn đi đến cửa hàng bao lâu một lần? -> Tôi thỉnh thoảng đi cửa hàng với mẹ.
e) Bạn chơi thể thao bao lâu một lần? -> Tôi thường xuyên chơi thể thao vào sáng chủ nhật.
f) Bạn đi câu cá bao lâu một lần? -> Tôi thường thường đi câu cá vào mùa hè.
g) Bạn đi bơi bao lâu một lần? -> Tôi gần như luôn đi bơi vào cuối tuần.
3. Present progressive tense. (Thì hiện tại tiếp diễn)
a) Hung : What are you watching?
Mai : I … … this TV sports show.
Hung : What are they playing?
Mai : They are … soccer.
Hung : Who is winning?
Mai : My favourite team … … the match.
b. Vui : What is mom cooking?
Nam : She … … a chicken.
Vui : Are we having some rice, too?
Nam : No, we … . We are having noodles.
Vui : Is she cooking some vegetables?
Nam : Yes, she … . She’s cooking some beans.
c. Nhan : Are you doing your homework?
Thanh : Yes, I … … my math. What are you reading?
Nhan : I … … my history book.
a. Hung : What are you watching?
Mai : I am watching this TV sports show.
Hung : What are they playing?
Mai : They are playing soccer.
Hung : Who is winning?
Mai : My favourite team is winning the match.
b. Vui : What is mom cooking?
Nam : She is cooking a chicken.
Advertisements (Quảng cáo)
Vui : Are we having some rice, too?
Nam : No, we aren’t. We are having noodles.
Vui : Is she cooking some vegetables?
Nam : Yes, she is. She’s cooking some beans.
c. Nhan : Are you doing your homework?
Thanh : Yes, I am doing my math. What are you reading?
Nhan : I am reading my history book.
Tạm dịch:
a. Hưng: Bạn đang xem gì đó?
Mai: Tôi đang xem chương trình thể thao truyền hình.
Hưng: Họ đang chơi gì vậy?
Mai: Họ đang chơi bóng đá.
Hùng: Ai thắng?
Mai: Đội bóng yêu thích của tôi đang chiến thắng trận đấu.
b. Vui: Mẹ đang nấu gì đó?
Nam: Bà ấy đang nấu một con gà.
Vui: Chúng ta có cơm không?
Nam: Không, chúng tôi không. Chúng ta sẽ ăn có mì.
Vui: Bà ấy có nấu rau không?
Nam: Có. Bà ấy đang nấu một ít đậu.
c. Nhân: Bạn đang làm bài tập ở nhà của bạn à?
Thanh: Vâng, tôi đang làm toán. Bạn đang đọc gì đó?
Nhân: Tôi đang đọc cuốn sách lịch sử của mình.
4. Future: Going To. (Thì tương lai: going to)
What are they going to do?
a. They’re going to play football.
b. They’re going to play tennis.
c. They’re going to camp.
d. They’re going to swim.
e. They’re going to watch TV.
f. They’re going to cook.
Tạm dịch:
Họ dự định làm gì?
a. Họ dự định chơi bóng đá.
b. Họ dự định chơi quần vợt.
c. Họ dự định đi cắm trại.
d. Họ dự định đi bơi.
e. Họ dự định xem TV.
f. Họ dự định nấu ăn.
Complete the dialogue.
(Hoàn chỉnh bài đối thoại.)
Han : What are you going to do?
Vui : I … … … visit Hanoi.
Han : Where are you going to stay?
Vui : I … … … stay in a hotel.
Han : How long are going to stay?
Vui : I ... … … stay for a week.
Han : What are you going to do?
Vui : I am going to visit Hanoi.
Han : Where are you going to stay?
Vui : I am going to stay in a hotel.
Han : How long are going to stay?
Vui : I am going to stay for a week.
Tạm dịch:
Han: Bạn định làm gì?
Vui: Tôi sẽ đến thăm Hà Nội.
Han: Bạn sẽ ở đâu?
Vui: Tôi sẽ ở trong một khách sạn.
Han: Bạn sẽ ở lại bao lâu?
Vui: Tôi sẽ ở lại trong một tuần.
Now answer the questions.
(Bây giờ trả lời những câu hỏi)
a) What is Vui going to do?
b) Where is she going to stay?
c) How long is she going to stay?
a. Vui is going to visit Ha noi.
b. She’s going to stay in a hotel.
c. She’s going to stay for a week.
Tạm dịch:
a) Vui dự định làm gì? -> Vui dự định đến Hà Nội.
b) Cô ấy dự định ở lại đâu? -> Cô ấy dự định ở khách sạn.
c) Cô ấy dự định ở lại bao lâu? -> Cô ấy dự định ở lại khoảng 1 tuần.
5. What is the weather like? (Thời tiết như thế nào?)
Answer the questions about the weather in your home town.
(Trả lời câu về thời tiết ở quê bạn.)
a) What is the weather like in the spring?
b) What is the weather like in the summer?
a) What is the weather like in the fall?
a) What is the weather like in the winetr?
a. In the spring, it’s warm.
b. In the summer, it’s usually hot.
c. In the fall, it’s cool.
d. In the winter, it’s always cold.
Tạm dịch:
a) Thời tiết như thế nào vào mùa xuân? -> Thời tiết ấm áp.
a) Thời tiết như thế nào vào mùa hè? -> Thời tiết thường nóng.
a) Thời tiết như thế nào vào mùa thu? -> Thời tiết mát mẻ.
a) Thời tiết như thế nào vào mùa đông? -> Thời tiết luôn lạnh lẽo.
6. Future plans. (Những kế hoạch tương lai)
a) What are you going to do this evening?
a) What are you going to do tomorrow?
a) What are you going to do on the weekend?
a) What are you going to do in the vacation?
a. I’m going to do my homework.
b. I’m going to visit the museum.
c. I’m going to help my mother with the housework.
d. I’m going to help my father with his farm work.
Tạm dịch:
a) Bạn dự định làm gì tối nay? -> Tôi dự định làm bài tập về nhà.
a) Bạn dự định làm gì ngày mai? -> Tôi dự định tham quan viện bảo tàng.
a) Bạn dự định làm gì vào cuối tuần? -> Tôi dự định giúp mẹ làm việc nhà.
a) Bạn dự định làm gì vào kỳ nghỉ này? -> Tôi dự định giúp cha công việc ở nông trại.