Ôn tập về đo diện tích – Đáp án và Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 154 SGK Toán 5.
km2 | hm2 | dam2 | m2 | dm2 | cm2 | mm2 |
1 km2= hm2 | 1 hm2= dam2 = km2 | 1 dam2 = m2= hm2 | 1 m2= dm2= hm2 | 1 dm2 = cm2 = m2 | 1 cm2 = mm2 = dm2 | 1 dm2 = cm2 |
Chú ý: Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = …m2
b) Trong bảng đơn vị đo diện tích:
– Đơn vị gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?
– Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?
Đáp án bài 1: a) Đáp án câu 1a
b)
Chú ý: Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = 10000m2
Trong bảng đơn vị đo diện tích:
Advertisements (Quảng cáo)
– Đơn vị gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
– Đơn vị bé bằng 1/100 đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Bài 2 trang 154: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1m2 = …dm2 = …cm2= …mm2
1ha = …m2
1km2 = …ha = …m2
b)1m2 = …dam2
Advertisements (Quảng cáo)
1m2 = …hm2 = …ha
1m2 = …km2
1ha = …km2
4ha = …km2
Giải bài 2: a) 1m2 = 100dm2 = 10000cm2= 1000000mm2
1ha = 10000m2
1km2 = 100ha = 1000000m2
b)1m2 = 0,01dam2
1m2 = 0,0001hm2 = 0,0001ha
1m2 = 0,000001km2
1ha = 0,01km2
4ha = 0,04km2
Bài 3 trang 154 SGK Toán 5: Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:
a) 65 000m2 ; 846 000m2 ; 5000m2
b) 6km2; 9,2km2 ; 0,3km2
Đáp án bài 3: a) 65 000m2 = 6,5ha; 846 000m2 = 84,6ha 5000m2 = 0,5ha.
b) 6km2 = 600ha. 9,2km2 = 920ha 0,3km2 = 30ha.