Câu 1: Lịch sử phát triển của sinh vật gắn với lịch sử phát triển của
A. sự tiến hóa hóa học. B. sự tiến hóa sinh học. C. hợp chất hữu cơ. D. vỏ trái đất.
Câu 2: Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu,sinh vật. Người ta chia lịch sử trái đất thành các đại theo thời gian từ trước đên nay là
A. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại tân sinh.
B. đại thái cổ, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại nguyên sinh, đại tân sinh.
C. đại cổ sinh, đại nguyên sinh, đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh.
D. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại cổ sinh, đại tân sinh.
Câu 3: Trình tự các kỉ sớm đến muộn trong đại cổ sinh là
A. cambri => silua=> đêvôn=> pecmi=> cacbon=> ocđôvic
B. cambri=> silua=> cacbon=> đêvôn=> pecmi=> ocđôvic
C. cambri=> silua=> pecmi=> cacbon=> đêvôn=> ocđôvic
D. cambri=> ocđôvic=> silua=> đêvôn=> cacbon=> pecmi
4. Trong đại Cổ sinh, dương xỉ phát triển mạnh ở kỉ
A. Silua. B. Pecmi. C. Carbon (Than đá). D. Cambri.
Câu 5: … là di tích của các sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất.
A. Sinh vật cổ B. Sinh vật nguyên thủy C. Hóa thạch D. Cổ sinh vật học
6. Urani 238 ( 238U ) có thời gian bán rã khoảng:
A. 3,5 tỉ năm B. 4,5 tỉ năm C. 3 tỉ năm D. 4 tỉ năm
Câu 7: Carbon 14 (14C) có thời gian bán rã khoảng:
A. 5730 năm B. 6730 năm C. 7000 năm D. 4730 năm
Câu 8: Sự kiện xảy ra ở kỉ Tam điệp là:
A. Phát sinh thú và chim B. Xuất hiện loài người
Advertisements (Quảng cáo)
C. Xuất hiện thực vật có hoa D. Dương xỉ phát triển mạnh mẽ
9. Hiện tượng thực vật có mạch và động vật chuyển lên cạn xảy ra vào kỉ :
A. Pecmi B. Cambri C. Silua D. Ocđôvi
1.0: Bò sát xuất hiện ở kỉ:
A. Đêvôn B. Tam điệp C. Pecme D. Than đá
Câu 11: Loài người xuất hiện vào kỉ:
A. Đệ tứ của đại Tân sinh B. Phấn trắng của đại Trung sinh
C. Đệ tam của đại Tân sinh D. Jura của đại Trung sinh
1.2: Đặc điểm địa chất, khí hậu của kỉ Đêvôn là:
A. Hình thành 2 đại lục Bắc và Nam
B. Khí hậu khô hanh, ven biển ẩm ướt, hình thành sa mạc
C. Phân bố đại lục và đại dương khác xa hiện nay, khí quyển nhiều CO2
D. Băng hà, khí hậu lạnh khô
1.3: Đặc điểm địa chất, khí hậu của kỉ Cambri là:
Advertisements (Quảng cáo)
A. Hình thành sa mạc
B. Phân bố đại lục và đại dương khác xa hiện nay, khí quyển nhiều CO2
C. Di chuyển đại lục, băng hà, khí hậu khô
D. Hình thành 2 đại lục Bắc và Nam, biển tiến
Câu 14: Đại trung sinh gồm các kỉ:
A. Phấn trắng, Jura, Tam điệp B. Đêvôn, Jura, Cambi
C. Phấn trắng, Than đá, Tam điệp D. Than đá, Tam điệp, Pecmi
Câu 15: Cây có hoa ngự trị ở kỉ:
A. Đệ tam B. Tam điệp C. Phấn trắng D. Đệ tứ
Câu 16: Sự kiện xảy ra ở kỉ Cambri là:
A. Phát sinh các ngành động vật, phân hóa tảo
B. Cây có mạch và động vật lên cạn
C. Phát sinh thực vật, tảo biển ngự trị
D. Phân hóa cá xương, phát sinh lưỡng cư và côn trùng
Câu 17: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở:
A. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh B. kỉ Đệ tam thuộc đại Tân sinh
C. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh D. kỉ Pecmi thuộc đại Cổ sinh
Câu 18: Ý nghĩa của hoá thạch là
A. bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
B. bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
C. xác định tuổi của hoá thạch có thể xác định tuổi của quả đất.
D. xác định tuổi của hoá thạch bằng đồng vị phóng xạ.
Câu 19: Sinh vật trong đại thái cổ được biết đến là
A. hoá thạch sinh vật nhân sơ cổ sơ nhất.
B. hoá thạch của động vật, thực vật bậc cao.
C. xuất hiện tảo.
D. thực vật phát triển, khí quyển có nhiều oxi.
2.0: Người ta dựa vào tiêu chí nào sau đây để chia lịch sử trái đất thành các đại, các kỉ?
A. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu và thế giới sinh vật.
B. Quá trình phát triển của thế giới sinh vật.
C. Thời gian hình thành và phát triển của trái đất.
D. Hóa thạch và khoáng sản.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
D | B | D | C | C |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | A | A | C | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
A | B | B | A | B |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | C | A | B | A |