ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN – Thời gian: 90 phút.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1: Cho
Với giá trị nào của thì hàm số đã cho liên tục trên R?
A. 3
B.1
C.2
D.0
2: Cho limun = a, (a > 0) , limvn = – ∞ Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai
3: Hàm số y = cos3x – sin2x có đạo hàm là:
4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD), SA = a√5. Gọi α là góc giữa SC và mp(SAB). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
Advertisements (Quảng cáo)
5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a. Góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) là a, khi đó tana nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
6: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song
B.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D.Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
7:
Advertisements (Quảng cáo)
8: Cho hàm số y = sin2x. Đạo hàm cấp 2 của hàm số là:
A. 2 sin 2x
B.2cos 2x
C.-2sin 2x
D.-2cos 2x
9: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là:
10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD), SA = a √6. Gọi α là góc giữa SC và mp(ABCD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Cosa = √3/3 B. α = 300
C.α = 450
D.α = 600
11: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
12: Hàm số:
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Tìm các giới hạn sau:
Bài 2: Tính đạo hàm các hàm số sau
Bài 3:Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, các mặt bên tạo với đáy góc. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD, BC.