Câu 1: Điền các nội dung phù hợp vào chỗ trống (…) để hoàn thành sơ đồ dưới đây.
Câu 2: Hãy nêu ý nghĩa của một số loại cơ cấu dân số:
Cơ cấu dân số |
Ý nghĩa |
Theo giới |
|
|
|
|
|
|
|
Theo trình độ văn hoá |
|
|
|
|
|
|
|
Theo lao động |
|
|
|
|
|
|
|
Theo tuổi |
|
|
|
|
|
|
Cơ cấu dân số |
Ý nghĩa |
Theo giới |
Ảnh hưởng đến phân bố sản xuất, tổ chức đời sống xã hội, hoạch định chính sách phát triển kinh tế- xã hội của các quốc gia… |
Theo trình độ văn hoá |
Phản ánh trình độ dân trí và học vấn của dân cư, một tiêu chí để đánh giá chất lượng cuộc sống của một quốc gia. |
Theo lao động |
Cho biết nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế. |
Theo tuổi |
Quan trọng vì thể hiện tình hình sinh, tử, tuổi thọ, khả năng phát triển của dân số và nguồn lao động của một nước. |
Câu 3: Tô kín O trước ý trả lời đúng. Công thức tính tỉ số giới tính là :
a) O Tỉ số giới tính (TNN) = Dân số nam (Dnam) + Dân số nữ (Dnữ).
b) O Tỉ số giới tính (TNN) = Dân số nam (Dnam) – Dân số nữ (Dnữ).
c) O Tỉ số giới tính (Tnn) = Dân số nam (Dnam) X Dân số nữ (Dnữ).
Advertisements (Quảng cáo)
d) O Tỉ số giới tính (TNN) = Dân số nam (Dnam): Dân số nữ (Dnữ).
Công thức tính tỉ số giới tính là :
d) Tỉ số giới tính (TNN) = Dân số nam (Dnam): Dân số nữ (Dnữ).
Câu 4: Điền nội dung phù hợp vào các bảng sau :
Advertisements (Quảng cáo)
a) Phân chia dân số thế giới thành 3 nhóm tuổi.
Nhóm tuổi |
Độ tuổi cùa nhóm |
Nhóm dưới tuổi lao động Nhóm tuổi lao động Nhóm trên tuổi lao động |
|
|
|
|
|
|
b) Phân biệt các nước dân số trẻ và các nước dân số già.
Nhóm tuổi |
Dân sô trẻ (%) |
Dân sô già (% ) |
0-14 15-59 60 trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Phân chia dân số thế giới thành 3 nhóm tuổi.
Nhóm tuổi |
Độ tuổi của nhóm |
Nhóm dưới tuổi lao động |
Độ tuổi 0 – 14 tuổi |
Nhóm tuổi lao động |
15 -59 (đến 64 tuổi). |
Nhóm trên tuổi lao động |
Trên 60 (hoặc 65) tuổi. |
b) Phân biệt các nước dân số trẻ và các nước dân số già.
Nhóm tuổi |
Dân sô trẻ (%) |
Dân sô già (% ) |
0-14 |
trên 35 |
dưới 25 |
15 – 59 |
55 |
60 |
60 trở lên |
dưới 10 |
trên 15 |
Câu 5: Nối các ô ở giữa với các ô hai bên, sao cho phù hợp.
Câu 6: Dựa vào hình dưới đây, hãy nêu đặc điểm cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của các nhóm nước.
Nhóm nước |
Đặc điểm cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế |
||
Nông – lâm – ngư nghiệp |
Công nghiệp – xây dựng |
Dịch vụ |
|
Nước đang phát triển (Ấn Độ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước công nghiệp mới (Bra-xin) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước phát triển (Anh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm nước |
Đặc điểm cơ cấu lao động theo khu vực kinh tê |
||
Nông – lâm – ngư nghiệp |
Công nghiệp – xây dựng |
Dịch vụ |
|
Nước đang phát triển (Ấn Độ) |
Chiếm tỉ trọng lớn nhất. So với các nước cũng chiếm tỉ trọng lớn hơn và lớn hơn nhiều. |
Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất |
Chiếm tỉ trọng nhỏ |
Nước công nghiệp mới (Bra-xin) |
Chiếm tỉ trọng nhỏ |
Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất |
Chiếm tỉ trọng lớn |
Nước phát triển (Anh) |
Chiếm tỉ trọng rất nhỏ |
Chiếm tỉ trọng nhỏ |
Chiếm tỉ trọng lớn và cao nhất So với các nước cũng chiếm tỉ trọng lớn hơn và lớn hơn nhiều. |