Đề kiểm tra đầu năm lớp 10 môn Sinh – THPT Liễn Sơn 2019. Mời các em cùng xem chi tiết dưới phía dưới:
Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là
A. Nguyên tắc bổ sung
B. Sự tham gia của các nuclêôtit tự do trong môI trường nội bào
C. Sự tham gia xúc tác của các enzim
D. Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn
Câu 2: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit. Hãy tính tỉ lệ số nuclêôtit loại T trong phân tử ADN này.
A. 20% B. 15% C. 35% D. 25%
Câu 3: Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là:
A. C, H, O, P
B. C, H, O, Na, S
C. C, H, N, P, Mg
D. C, H, O, N, P
Câu 4: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 5: Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtit tự do loại G trên mach khuôn sẽ liên kết với:
A. T của môi trường B. A của môi trường
C. G của môi trường D. X của môi trường
Câu 6: Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là:
A. Oatxơn và Cric B. Moocgan
C. Menđen D. Menđen và Moocgan
Câu 7: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
A. 1200 nuclêôtit B. 3120 nuclêôtit.
C. 2400 nuclêôtit. D. 3600 nuclêôtit.
Câu 8: Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa :
20 nuclêôtit B. 30 nuclêôtit C. 20 cặp nuclêôtit D. 10 nuclêôtit
Advertisements (Quảng cáo)
Câu 9: Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân?
A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau và kì cuối
Câu 10: Đơn vị cấu tạo nên ADN là:
A. Axit đêôxiribônuclêic B. Axit amin
C. Axit ribônuclêic D. Nuclêôtit
Câu 11: Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:
A. A, D, R, T B. A, T, G, X C. U, R, D, X D. A, U, G, X
Câu 12: Cơ chế nhân đôi của ADN trong nhân là cơ sở
A. đưa đến sự nhân đôi của trung tử.
B. đưa đến sự nhân đôi của NST.
C. đưa đến sự nhân đôi của ti thể.
D. đưa đến sự nhân đôi của lạp thể.
Câu 13: Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen.
A. 210 B. 119 C. 105 D. 238
Câu 14: Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng:
A. 3,4 Å và 10 Å B. 20 Å và 34 Å
Advertisements (Quảng cáo)
C. 34 Å và 10 Å D. 3,4 Å và 34 Å
Câu 15: Tên gọi của phân tử ADN là:
A. Axit ribônuclêic B. Axit nuclêic
C. Axit đêôxiribônuclêic D. Nuclêôtit
Câu 16: Quá trình tự nhân đôi xảy ra ở:
A. trên màng tế bào. B. trong nhân tế bào.
C. bên ngoài nhân. D. bên ngoài tế bào.
Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (3 đ): Một đoạn ADN chứa hai gen
– Gen thứ nhất dài 0,51 μm và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit trên mạch đơn thứ nhất như sau:
A : T : G : X = 1 : 2 : 3 : 4
– Gen thứ hai dài bằng phân nửa chiều dài của gen thứ nhất và có số lượng nuclêôtit từng loại trên mạch đơn thứ hai là: A = T/2 = G/3 = X/4
Xác định:
1. Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của mỗi gen.
2. Số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của đoạn ADN
3. Số liên kết hyđrô và số liên kết hóa trị của đoạn ADN
Câu 2 (3 đ)
Trình bày tính đặc trưng của phân tử ADN?