Câu 1. Hãy ghi chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào dấu [ ] ở mỗi câu sau:
a) Xicloankan là một loại hiđrocabon mạch vòng [ ]
b) Hiđrocabon mạch vòng là xicloankan [ ]
c) Công thức phân tử của monoxicloankan là \({\left( {C{H_2}} \right)_n}\) [ ]
d) Công thức phân tử của xicloankan là \({C_n}{H_{2n}}\) [ ]
e) Công thức phân tử của monoxicloankan là \({C_n}{H_{2n}}\) [ ]
g) 6 nguyên tử C ở xiclohexan cùng nằm trên 1 mặt phẳng [ ]
h) 6 nguyên tử C ở xiclohexan không cùng nằm trên 1 mặt phẳng [ ]
a) Đ b) S
c) Đ (\(n \ge 3\)) d) S
Advertisements (Quảng cáo)
e) Đ g) S
h) Đ
Câu 2. Hãy so sánh đặc điểm cấu tạo của
a) Xiclopropan với propan
b) Xiclohexan với hexan
Giải
Advertisements (Quảng cáo)
a) So sánh điểm cấu tạo của xiclopropan với propan
Giống nhau: Đều có 3 nguyên tử C và trong phân tử chỉ chứa liên kết với xích ma \(\sigma \)
Khác nhau: Propan có mạch hở, xiclopropan có mạch vòng và chúng hơn kém nhau 2 nguyên tử H
b) So sánh đặc điểm cấu tạo của xiclodexan với hexan
Giống nhau: Đều có 6 nguyên tử C và trong phân tử chỉ chứa liên kết xích ma \(\sigma \)
Khác nhau: : Hexan có mạch hở, xiclohexan có mạch vòng và chúng hơn kém nhau 2 nguyên tử H
Câu 3. Hãy viết công thức cấu tạo thu gọn của các xicloankan mà công thức cấu tạo thu gọn nhất chúng cho ở mục I.2 và chỉ rõ bậc của các nguyên tử cacbon trong các công thức đó.
Công thức cấu tạo: