Trang Chủ Lớp 7 Đề thi học kì 2 lớp 7

2 Đề học kì 2 Toán 7 tuyển chọn hay nhất năm học 2015 – 2016

Gửi đến thầy cô và các em 2 đề thi học kì 2 môn Toán 7 chọn lọc. Đề thi gồm 4 bài đại số và 1 bài hình học, thời gian làm bài 90 phút. 

ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2

MÔN: TOÁN – LỚP 7

Thời gian làm bài 90 phút

ĐỀ SỐ 1: QUẬN GÒ VẤP
Bài 1: (1,5 điểm) Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được thống kê như sau.

2016-04-15_094953

Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu.

Bài 2: (2 điểm) Cho đơn thức:

2016-04-15_095041

a) Thu gọn đơn thức A.

b) Tính giá trị của đơn thức A tại x = 2, y = -1

Bài 3. (2 điểm) Cho hai đa thức:

P(x) = 2x 3 – 5x 2 – 3x 4 + 7 – 4x và

Q(x) = -3 + 2x 4 – x + x 3 – 5x 2 .

a) Sắp xếp đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)

Advertisements (Quảng cáo)

Bài 4. (1 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau:

a) 2x – 8

2016-04-15_095719

Bài 5. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm.

a) Tính độ dài đoạn BC.

b) Vẽ AH ⊥ BC tại H. Trên HC lấy D sao cho HD = HB.

Chứng minh: AB = AD.

c) Trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho EH = AH. Chứng minh: ED ⊥ AC.

d) Chứng minh BD < AE.

Advertisements (Quảng cáo)


ĐỀ SỐ 2: QUẬN 3
Bài 1: (2 điểm) Điểm kiểm tra môn Toán của 30 bạn trong lớp 7A được ghi lại như sau:
8 9 6 5 6 6 7 6 8 7
5 7 6 8 4 7 9 7 6 10
5 3 5 7 8 8 6 5 7 7

a) Dấu hiệu ở đây là gì?

b) Lập bảng tần số và tính điểm trung bình.

c) Tìm mốt của dấu hiệu

Bài 2. (1 điểm) Cho đơn thức

2016-04-15_100018

a)  Thu gọn đơn thức A.

b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A.

c) Tính giá trị của A tại x = -1; y = 1/2

Bài 3. (3 điểm) Cho 2 đa thức:

M(x) = x 4 + 3x3 – 5x2 + 7x + 2 và N(x) = x 4 – 2x 3 + x – 2 .

Tính M(x) + N(x) .

Tính M(x) – N(x) .

Chứng tỏ x = 2 là nghiệm của N(x) nhưng không phải là nghiệm của M(x) .

Bài 4.  (1 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau:

a) M(x) = -2x + 5 .

2016-04-15_100257

Bài 5. (3 điểm) Cho ΔABC vuông tại A, kẻ phân giác BD của góc B (D thuộc AC), kẻ AH ⊥ BD, (H thuộc BD), AH cắt BC tại E.

a) Chứng minh: ΔBHA = ΔBHE.

b) Chứng minh: ED ⊥ BC .

c) Chứng minh: AD < DC.

d) Kẻ AK ⊥ BC (K thuộc BC). Chứng minh: AE là phân giác của góc CAK.

Advertisements (Quảng cáo)